Giải các phương trình sau:
a) x − 6 = − 5 x + 9 ; b) x + 1 = x 2 + x ;
c) x 2 − 2 x + 4 = 2 x ; d) x 2 − x − 6 x − 1 = x − 2 .
1.Giải các phương trình sau:
A. 1+14/(x-4)^2=-9/x-4
B.1+8x/1+2x-2x/2x-1+12x^2-9/1-4x^2=0
C.1/2x-6-3x-5/x^2-4x+3=1/2
1: \(\Leftrightarrow\left(x-4\right)^2+14=-9\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-8x+16+14+9x-36=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-6=0\)
=>(x+3)(x-2)=0
=>x=-3(nhận) hoặc x=2(nhận)
2: \(\Leftrightarrow\left(8x+1\right)\left(2x-1\right)-2x\left(2x+1\right)-12x^2+9=0\)
\(\Leftrightarrow16x^2-8x+2x-1-4x^2-2x-12x^2+9=0\)
=>-8x+8=0
hay x=1(nhận)
c: \(\dfrac{1}{2\left(x-3\right)}-\dfrac{3x-5}{\left(x-3\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow x-1-2\left(3x-5\right)=\left(x-3\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+3=x-1-6x+10=-5x+9\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-6=0\)
=>(x+3)(x-2)=0
=>x=-3(nhận) hoặc x=2(nhận)
Giải các phương trình sau:
a) x^2 – 4x + 4 = 25
b) (5 – 2x)^2 – 16 = 0
c) (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15
a) \(x^2-4x+4=25\\ \Rightarrow\left(x-2\right)^2=25\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=-5\\x-2=5\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=7\end{matrix}\right.\)
b) \(\left(5-2x\right)^2-16=0\\ \Rightarrow\left(5-2x\right)^2=16\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}5-2x=-4\\5-2x=4\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4,5\\0,5\end{matrix}\right.\)
c) \(\left(x-3\right)^3-\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+9\left(x+1\right)^2=15\\ \Rightarrow\left(x-3\right)^3-\left(x-3\right)^3+9\left(x+1\right)^2=15\\ \Rightarrow9\left(x+1\right)^2=15\\ \Rightarrow\left(x+1\right)^2=\dfrac{5}{3}\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=-\sqrt{\dfrac{5}{3}}\\x+1=\sqrt{\dfrac{5}{3}}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3+\sqrt{15}}{3}\\x=\dfrac{-3+\sqrt{15}}{3}\end{matrix}\right.\)
a)\(\Leftrightarrow\)\(x^2-4x-21=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^2-7x+3x-21=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x(x-7)+3(x-7)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\((x-7)(x+3)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left[\begin{array}{} x=7\\ x=-3 \end{array} \right.\)
b)\(\Leftrightarrow\)\((5-2x)^2-4^2=0\)
\(\Leftrightarrow\)\((5-2x-4)(5-2x+4)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\((-2x+1)(-2x+9)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left[\begin{array}{} x=\dfrac{1}{2}\\ x=\dfrac{9}{2} \end{array} \right.\)
c)\((x-3)^3-(x-3)(x^2+3x+9)+9(x+1)^2=15\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^3-9x^2+27x-27-x^3+27+9x^2+18x+9-15=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(45x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=\dfrac{2}{15}\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \( - 5{x^2} + x - 1 \le 0\)
b) \({x^2} - 8x + 16 \le 0\)
c) \({x^2} - x + 6 > 0\)
a) Tam thức \(f(x) = - 5{x^2} + x - 1\) có \(\Delta = - 19 < 0\), hệ số \(a = - 5 < 0\) nên f(x) luôn âm (cùng dấu với a) với mọi x, tức là \(\)\( - 5{x^2} + x - 1 < 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm
b) Tam thức \(g(x) = {x^2} - 8x + 16\) có \(\Delta = 0\), hệ số a=1>0 nên g(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi \(x \ne 4\), tức là \({x^2} - 8x + 16 > 0\) với mọi \(x \ne 4\)
Suy ra bất phương trình có nghiệm duy nhất là x = 4
c) Tam thức \(h(x) = {x^2} - x + 6\) có \(\Delta = - 23 < 0\), hệ số a=1>0 nên h(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi x, tức là \({x^2} - x + 6 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm.
Giải các phương trình sau:
a)(x-2)x=2x(x+5)
b)(2x-5)(x+11)=(5-2x)(2x+1)
c)x^2+6x+9=4x^2
d)(x+2)(5-4x)=x^2+4x+4
a: \(\Leftrightarrow x\left(2x+10\right)-x\left(x-2\right)=0\)
=>x(2x+10-x+2)=0
=>x(x+12)=0
=>x=0 hoặc x=-12
b: \(\Leftrightarrow\left(2x-5\right)\left(x+11\right)+\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)=0\)
=>(2x-5)(3x+12)=0
=>x=5/2 hoặc x=-4
c: \(\Leftrightarrow\left(2x\right)^2-\left(x+3\right)^2=0\)
=>(x-3)(3x+3)=0
=>x=3 hoặc x=-1
d: \(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(5-4x\right)-\left(x+2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(5-4x-x-2\right)=0\)
=>(x+2)(-5x+3)=0
=>x=-2 hoặc x=3/5
\(a,\left(x-2\right)x=2x\left(x+5\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)x-2x\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x.\left(x-2-2x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(-x-12\right)=0\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x+12=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=-12\end{matrix}\right.\)
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1
Giải các phương trình sau:
a) \({5^{2x - 1}} = 25\);
b) \({3^{x + 1}} = {9^{2x + 1}}\);
c) \({10^{1 - 2x}} = 100000\).
\(a,5^{2x-1}=25\\ \Leftrightarrow5^{2x-1}=5^2\\ \Leftrightarrow2x-1=2\\ \Leftrightarrow2x=3\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
\(b,3^{x+1}=9^{2x+1}\\ \Leftrightarrow3^{x+1}=3^{4x+2}\\ \Leftrightarrow x+1=4x+2\\ \Leftrightarrow3x=-1\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\)
\(c,10^{1-2x}=100000\\ \Leftrightarrow10^{1-2x}=10^5\\ \Leftrightarrow1-2x=5\\ \Leftrightarrow2x=-4\\ \Leftrightarrow x=-2\)
Giải các phương trình sau:
a.{3x + 2y = 14
5x + 3y = 1
b.{-x + 2y - 6 = 0
5x - 3y - 5 = 0
a: Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=14\\5x+3y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}15x+10y=70\\15x+9y=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=67\\3x=14-2y=14-2\cdot67=-120\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-40\\y=67\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}-x+2y-6=0\\5x-3y-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x+2y=6\\5x-3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-5x+10y=30\\5x-3y=5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}7y=35\\2y-x=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=5\\y=4\end{matrix}\right.\)
giải các phương trình sau:
a) \(3x^2-17x+24=\sqrt{x-3}+3\sqrt{5-x}\)
b) \(\sqrt[3]{x+6}-2\sqrt{x-1}=4-x^2\)
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt {2x - 3}=\sqrt {2{x^2} - 3x - 1}\)
b) \(\sqrt {4{x^2} - 6x - 6} = \sqrt {{x^2} - 6} \)
c) \(\sqrt {x + 9} = 2x - 3\)
d) \(\sqrt { - {x^2} + 4x - 2} = 2 - x\)
a) Bình phương hai vế ta được
\(2{x^2} - 3x - 1 = 2x - 3\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 2{x^2} - 5x +2 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\end{array}\)
Thay các giá trị tìm được vào bất phương trình \(2x - 3 \ge 0\) thì chỉ \(x=2\) thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{2 \right\}\)
b) Bình phương hai vế ta được
\(\begin{array}{l}4{x^2} - 6x - 6 = {x^2} - 6\\ \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\end{array}\)
Thay các giá trị tìm được vào bất phương trình \({x^2} - 6 \ge 0\) thì thấy chỉ có nghiệm \(x = 2\)thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ 2 \right\}\)
c) \(\sqrt {x + 9} = 2x - 3\)(*)
Ta có: \(2x - 3 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge \frac{3}{2}\)
Bình phương hai vế của (*) ta được:
\(\begin{array}{l}x + 9 = {\left( {2x - 3} \right)^2}\\ \Leftrightarrow 4{x^2} - 12x + 9 = x + 9\\ \Leftrightarrow 4{x^2} - 13x = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\left( {KTM} \right)\\x = \frac{{13}}{4}\left( {TM} \right)\end{array} \right.\end{array}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ {\frac{{13}}{4}} \right\}\)
d) \(\sqrt { - {x^2} + 4x - 2} = 2 - x\)(**)
Ta có: \(2 - x \ge 0 \Leftrightarrow x \le 2\)
Bình phương hai vế của (**) ta được:
\(\begin{array}{l} - {x^2} + 4x - 2 = {\left( {2 - x} \right)^2}\\ \Leftrightarrow - {x^2} + 4x - 2 = {x^2} - 4x + 4\\ \Leftrightarrow 2{x^2} - 8x + 6 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\left( {TM} \right)\\x = 3\left( {KTM} \right)\end{array} \right.\end{array}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ 1 \right\}\)
giải các phương trình sau:
a) (2x-3)2=(x+1)2
b) x2-6x+9=9(x-1)2
c) x2+2x=(x-2)3x
d) x3+x2-x-1=0
e) (x+1)(x+2)(x+4)(x+5)=40
\(a,\left(2x-3\right)^2=\left(x+1\right)^2\\ \Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2-\left(x+1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(2x-3+x+1\right)\left(2x-3-x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(x-4\right)\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-2=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x=2\\x=4\end{matrix}\right. \\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{\dfrac{2}{3};4\right\}\)
\(b,x^2-6x+9=9\left(x-1\right)^2\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=9\left(x-1\right)^2\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)^2-9\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)^2-3^2\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)^2-\left[3\left(x-1\right)\right]^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)^2-\left(3x-3\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3+3x-3\right)\left(x-3-3x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow-2x\left(4x-6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-2x=0\\4x-6=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\4x=6\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{0;\dfrac{3}{2}\right\}\)