Hình thức chăn nuôi phổ biến ở Nam Âu là:
A. Công nghiệp.
B. Bán công nghiệp.
C. Chăn thả.
D. Trang trại.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng. B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định. C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Nêu những ưu điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương thức chăn thả tự do và chăn nuôi công nghiệp.
Những ưu điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương thức chăn thả tự do và chăn nuôi công nghiệp là:
- Chất lượng sản phẩm chăn nuôi cao hơn.
- Vật nuôi được đối xử tốt hơn
3. VẬN DỤNG Câu 3: nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con, em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả. A. chăn nuôi công nghiệp B. chăn nuôi bán công nghiệp C, A và B đều phù hợp CD. Chăn thả tự do Câu 4: Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là A. chăn nuôi công nghiệp B. chăn thả tự do Cchăn nuôi bán công nghiệp D. đáp án khác Câu 5: Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp, Điều nào sau đây là quan trọng nhất A. xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại B. thức ăn công nghiệp cho vật nuôi C. hướng tớ 5 không cho động vật D. đáp án khác 4. VẬN DỤNG CAO Câu 1: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 2: Trong các ý sau, đâu không là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp? A. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có B. khó kiểm soát dịch bệnh C . Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp D . Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp CHỦ ĐỀ 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI BÀI 5: GIỐNG VẬT NUÔI A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người Dlà quần thể vật nuôi cùng loàicùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc
Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.
Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở các hoang mạc là gì?
A. Chăn nuôi chuồng trại B. Chăn thả trên cánh đồng
C. Trang trại quy mô lớn D. Chăn nuôi du mục
Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở các hoang mạc là gì?
A. Chăn nuôi chuồng trại B. Chăn thả trên cánh đồng
C. Trang trại quy mô lớn D. Chăn nuôi du mục
Trong quy trình chăn nuôi gà thịt công nghiệp, người chăn nuôi cần thực hiện các công việc theo trình tự nào dưới đây?
A. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Thả gà con → Nuôi thịt
B. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Úm gà con → Nuôi thịt
C. Úm gà con → Chuẩn bị chuồng, thả gà → Nuôi thịt
D. Chuẩn bị chuồng trại → Thả gà → Vỗ béo → Xuất bán
B. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Úm gà con → Nuôi thịt
Câu 18: Thế mạnh nổi bật trong nông nghiệp của ĐBSCL là?
A: Cây công nghiệp, thủy sản, chăn nuôi đại gia súc
B: Cây lương thực, cây ăn quả thủy sản, chăn nuôi gia cầm
C: cây công nghiệp ngắn ngày, cây thực phẩm
D: Cây công nghiệp, chăn nuôi, cây thực phẩm
Câu 19: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của ĐBSCL là
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 20. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có công nghiệp chế biển sản phẩm chăn nuôi?
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ.
C. Thủ Dầu Một.
D. Hạ Long.
Đáp án cần chọn là: C
B1. Xem kí hiệu công nghiệp chế biển sản phẩm chăn nuôi.
B2. Xác định các ngành công nghiệp chế biến ở 4 Trung tâm công nghiệp đã cho
=> Thủ Dầu Một không có công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp.
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.