Trái Đất có mấy vệ tinh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3
B . 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Trên Trái Đất đới nóng có mấy đới ?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Trên Trái Đất đới ôn hòa có mấy đới ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Trên Trái Đất đới lạnh có mấy đới ?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
B. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thuộc đới lạnh?
A. Trong năm có 4 mùa( Xuân-Hạ-Thu-Đông)
B. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
C. Gió tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 7. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
D. Cận nhiệt đới.
Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 9. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Đông cực.
D. Tín phong.
Câu 10. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới
D. Hàn đới.
Câu 11. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu biến đổi là do
A. các thiên thạch rơi xuống.
D. dân số ngày càng tăng.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người.
Câu 14. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. dân số ngày càng tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. nhiệt độ Trái Đất tăng.
Câu 15. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới.
Câu 16. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 17. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường
Câu 18. Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên tai?
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Phòng dịch bệnh
Câu 19 Ở nước ta, vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Đâu không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
B. sự nóng lên toàn cầu, khí áp tăng, mực nước biến dâng.
C. khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
D. Bùng nổ dân số tại các đô thị lớn
1. C
2. A
3. A
4. B
5. B
6. B
7. B
8. C
9. C
10. A
11. A
12. D
13. D
14. D
15. D
16. C
17. C
18. D
19. C
20. D
Câu 1 Cấu tạo của trái đất bao gồm mấy lớp
A:2 lớp B: 3 lớp C: 4 lớp D : 5 Lớp
Câu 2: Vỏ trái đất bao gồm mấy mảng kiến tạo lớn
A: 5 mảng B: 6 mảng C: 7 mảng D: 8 mảng
Câu 3: Đỉnh núi cao nhất hiện nay có độ cao bao nhiêu mét
A: 8846m B: 8847m C: 8848m D:8849m
Câu 4: Vỏ trái đất có độ dày từ
A : Từ 5 -7 km B: Từ 7km -50 km
C: Từ 50 -70 km D: từ 5 – 70 km
Câu 5: Nhiệt độ tối đa của vỏ trái đất lên tới bao nhiêu độ C
A: 100 độ C B: 200 độ C C: 500 độ C D:1000 độ C
Câu 6 : Lớp man ti có độ dày là bao nhiêu Km
A: 1000 km B: 2000 km C:3000km D: 4000 km
Câu 1 Cấu tạo của trái đất bao gồm mấy lớp
A:2 lớp B: 3 lớp C: 4 lớp D : 5 Lớp
Câu 2: Vỏ trái đất bao gồm mấy mảng kiến tạo lớn
A: 5 mảng B: 6 mảng C: 7 mảng D: 8 mảng
Câu 3: Đỉnh núi cao nhất hiện nay có độ cao bao nhiêu mét
A: 8846m B: 8847m C: 8848m D:8849m
Câu 4: Vỏ trái đất có độ dày từ
A : Từ 5 -7 km B: Từ 7km -50 km
C: Từ 50 -70 km D: từ 5 – 70 km
Câu 5: Nhiệt độ tối đa của vỏ trái đất lên tới bao nhiêu độ C
A: 100 độ C B: 200 độ C C: 500 độ C D:1000 độ C
Câu 6 : Lớp man ti có độ dày là bao nhiêu Km
A: 1000 km B: 2000 km C:3000km D: 4000 km
Một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao bằng phân nửa bán kính Trái đất. Xem như chuyển động của vệ tinh quanh Trái đất là chuyển động tròn đều. a) Chuyển động của vệ tinh có gia tốc hay không? Vì sao? (1đ) b) Nếu vệ tinh có chu kỳ chuyển động bằng với chu kỳ tự quay quanh trục của Trái đất thì lúc này vệ tinh đang bay với tốc độ dài là bao nhiêu? (1đ)
a. Chuyển động của vệ tinh có gia tốc. Vì vệ tinh chuyển động động tròn đều nên có gia tốc là gia tốc hướng tâm.
b. \(t=24h=86400s\)
\(\Rightarrow\omega=\dfrac{2\pi}{t}=\dfrac{\pi}{43200}\)rad/s
\(R'=0,5R=3200km=32.10^5m\)
Khi đó \(v=\omega R'=\dfrac{\pi}{43200}32.10^5=74.07\pi\)(m/s)
Vậy: \(v=74,07\pi\)(m/s)
Hai vệ tinh nhân tạo I và II bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn bán kính lần lượt là r và 2r. Tốc độ của vệ tinh là I và v 1 . Hỏi tốc độ v 2 của vệ tinh II là bao nhiêu?
A. 2 v 1 . B. v 1 C. v 1 / 2 D. v 1 /2
Một vệ tinh, khối lượng 100kg, được phóng lên quỹ đạo quanh trái đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5,3.103 s. Tính
a)Lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh
b)Khoảng cách từ bề mặt trái đất đến vệ tinh
Trọng lượng là độ lớn của trọng lực. Trọng lực trong trường hợp này ta coi như là lực hấp dẫn của vệ tinh và trái đất. Lực hấp dẫn giữ cho vệ tinh quay xung quanh trái đất đóng vai trò là lực hướng tâm. Đến đây câu a đã được giải quyết. Từ câu a ta có Fht=m.(2.pi/T)2.(RTĐ+h). Từ đây ta rút h là độ cao cần tìm.
a) Lực hướng tâm bằng lực hấp dẫn, bằng trọng lượng của vật là 920 (N)
b) Ta có:
\(F_{ht}=m.a_{ht}=m.\omega^2.(R_đ+h)=m.\dfrac{4\pi^2}{T^2}.(R+h)\)
Suy ra \(R+h\)
Với \(R=6400km\), từ đó suy ra \(h\)
1 vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất với tốc độ 8km/s và cách mặt đất 600 km. Biết R trái đất =6400 km
a. tính tốc độ góc của vệ tinh bay 1 vòng quanh trái đất
b. tính chu kỳ ( thời gian ngắn nhất vệ tinh bay hết một vòng quanh trái đất)
a. Ta có: \(8km/s=8000m/s\)
Khoảng cách từ vệ tinh đến trái đất:
\(r=\left(600.10^3\right)+\left(6400.10^3\right)=7.10^6m\)
Tốc độ góc của vệ tinh bạy 1 vòng trái đất:
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{8000}{7.10^6}=\dfrac{1}{875}\left(rad/s\right)\)
b. Chu kì của vệ tinh bay hết một vòng trái đất:
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2.3,14}{\dfrac{1}{875}}=5495s\)
Một vệ tinh có khối lượng 200 kg ở độ cao 200 km so với bề mặtTrái Đất. (a) Giả sử quỹ đạo là tròn, vệ tinh mất bao lâu để hoàn thành một vòng quỹ đạo? (b) Tính tốc độ của vệ tinh? (c) Vệ tinh xuất phát từ bề mặt trái đất, tính năng lượng tối thiểu cần thiết cung cấp cho vệ tinh này ? Bỏ qua sức cản không khí nhưng tính đến sự quay của Trái Đất quanh trục của nó.
Giả sử bán kính trái đất là \(r=6400km\)
a)Thời gian để vệ tinh hoàn thành một vòng quỹ đạo:
\(t=\sqrt{\dfrac{2S}{g}}=\sqrt{\dfrac{2\cdot200\cdot1000}{10}}=200s=3min20s\)
b)Lực hấp dẫn đóng vai trò của lực hướng tân: \(F_{hd}=F_{ht}\)
\(v=\sqrt{gr}=\sqrt{10\cdot6400\cdot1000}=8000\left(m/s\right)=8km/s\)
c)Năng lượng tối thiểu hành tinh này:
\(A=P\cdot t=10\cdot200\cdot1000\cdot200=400000000J=40MJ\)
Một vệ tinh nhân tạo quay xung quanh Trái Đất 4 vòng hết 7 giờ 40 phút. Hỏi vệ tinh đó quay xung quanh Trái Đất 1 vòng hết bao lâu ?