chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi gtri của x
|2-3t|/2t^2+4t +5 + t-1/2
Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của t: a) (t+1) / (3t^2-t+1) - (2t^2-3) / 3b) I2-3tI / (2t^2+4t+5) + (t-1) / 2
sửa: a) (t+1) / (3t^2-t+1) - (2t^2-3) / 3 b) I2-3tI / (2t^2+4t+5) + (t-1) / 2
Chứng minh các đẳng thức sau xác định với mọi giá trị của t
C = \(\frac{\left|2-3t\right|}{2t^2+4t+5}\) + \(\frac{t-1}{2}\)
D = \(\frac{t+1}{3t^2-t+1}\) - \(\frac{2t^2-3}{3}\)
Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của x:
a) A = \(\frac{5-7x}{x^2+x+1}-\frac{7}{3}\)
b) B = \(\frac{x+10}{4x^2+2x+3}-\frac{x^2+4}{2}\)
c) C = \(\frac{\left|2-3t\right|}{2t^2+4t+5}+\frac{t-1}{2}\)
d) D = \(\frac{t+1}{3t^2-t+1}-\frac{2t^2-3}{3}\)
a, - Để biểu thức trên được xác định thì : \(x^2+x+1\ne0\)
Mà \(x^2+x+1=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\)
Vậy biểu thức luôn được xác định với mọi x .
b, - Để biểu thức trên được xác định thì : \(4x^2+2x+3\ne0\)
Mà \(4x^2+2x+3=\) \(x^2+\frac{x}{2}+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{4}\right)^2+\frac{11}{16}>0\)
Vậy biểu thức luôn được xác định với mọi x .
d, - Để biểu thức trên có nghĩa thì : \(3t^2-t+1\ne0\)
Mà \(3t^2-t+1=3\left(t^2-\frac{t}{3}+\frac{1}{3}\right)=3\left(\left(t-\frac{1}{6}\right)^2+\frac{11}{36}\right)>0\)
Vậy biểu thức luôn được xác định với mọi x .
Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của t:
a) C = 2 − 3 t 2 t 2 + 4 t + 5 + t − 1 2 ; b) D = t + 1 3 t 2 − t + 1 − 2 t 2 − 3 3 .
Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A= (t + 2)(3t -1) - t(3t + 3) – 2t + 7.
Chứng minh rằng biểu thức sau xđ với mọi gtri của x
\(A=\frac{x^2-4}{\left(x^2+1\right)\left(x^2+4x+5\right)}+\frac{3}{2}x\)
Bình thường A xđ \(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x^2+4x+5\right)\ne0\)
Ta có \(x^2+4x+5=\left(x+2\right)^2+1\)
Mà \(\left(x+2\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow x^2+4x+5>1\)(1)
Lại có \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow x^2+1>0\)(2)
(1)(2) \(\Rightarrow\left(x^2+1\right)\left(x^2+4x+5\right)>0\)hay \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+4x+5\right)\ne0\)
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không chứa phép tính cộng, phép tính trừ?
\(3{x^2}\); 6 – 2y ; 3t; \(3{t^2} - 4t + 5\); -7
\(3{u^4} + 4{u^2}\); \( - 2{z^4}\); 1; \(2021{y^2}\)
Các biểu thức không chứa phép cộng, phép trừ là : \(3{x^2};3t; - 7; - 2{z^4};1;2021{y^2}\)
Từ các phương trình đường đi, hãy xác định vận tốc ban đầu và gia tốc. Từ đó suy ra phương trình vận tốc
.a)s = 5t
b)s = t2
c)s = 4t –3t2
d)s = 2t2+ t/4
e)s = 3t(t +1)
f)s = 2t + t2/2
Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của x:
a) A = 5 − 7 x x 2 + x + 1 − 7 3 ; b) B = x + 10 4 x 2 + 2 x + 3 − x 2 + 4 2 .