từ Mg, MgO, Mg(OH)2 dd axitsunfuric loãng, hãy vt các PTHH của phản ứng điều chế magie sunfat.
Từ Mg,MgO,Mg(OH)2 và dung dịch axit sunfuric loãng, hãy viết pthh của phản ứng điều chế magiê sunfat
Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dung dịch axit sunfuric loãng, hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng điều chế magie sunfat.
1)Mg + H2SO4 ----> MgSO4 + H2
2)MgO + H2SO4 ---->MgSO4 + H2O
3)Mg(OH)2 + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Phương trình hóa học điều chế magie sunfat là:
Từ Mg: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Từ MgO: MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Từ Mg(OH)2 : Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Từ mỗi chất:Mg,MgO,Mg(OH)2,MgCO3 và dd H2SO4 loãng,hãy viết các pthh điều chế magiê sunfat
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
\(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
cho các chất sau: Mg, H2O, Na, CuO, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, dd NaCl. Hãy viết PTHH điều chế khí H2, Cu, Fe, FeSO4 từ các chất trên.
Điều chế H2 : 2H2O --đp---> 2H2 + O2
Điều chế Cu : CuO + H2 --nhiệtđộ---> Cu + H2O
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3H2 --nhiệtđộ----> 2Fe + 3H2O
Điều chế FeSO4: Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
từ mg và các chất vô cơ cần thiết khác hãy vt pthh điều chế Mg(OH)2
Ta đốt cháy Mg tròng khí Oxi
PTHH :
2Mg + O2-t0\(\rightarrow\) 2MgO
Cho chất rắn thu được tác dụng với DD HCl
PTHH :
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
Ta cho MgCl2 tác dụng với nước sau đó điện phân dung dịch thu được Mg(OH)2
PTHH :
\(MgCl2+2H2O\underrightarrow{\text{đ}i\text{ệ}-ph\text{â}n-dung-d\text{ịch}\left(c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n\right)}Mg\left(OH\right)2+H2+Cl2\)
Viêt các phương trình phản ứng xảy ra?
A, nhôm và dd đồng clorua B, Nhôm và dd Magie clorua
C, Nhôm sunfat và Magie D, Nhôm hiddroxit và axitsunfuric
a) Pt : \(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
b) Pt : phản ứng không xảy ra
c) Pt : \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Mg\rightarrow3MgSO_4+2Al\)
d) Pt : \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Các phản ứng xảy ra: a;cd
a)\(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
c)\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Mg\rightarrow3MgSO_4+2Al\)
d)\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(a,2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\\ b,Al+MgCl_2\rightarrow\times\\ c,Al_2\left(SO_4\right)_3+3Mg\rightarrow2Al+3MgSO_4\\ d,2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Cho các chất Ba, MgO, H2O, H2SO4. Viết phản ứng điều chế : Ba(OH)2,Mg(OH)2
+Ba(OH)2:
Ba + 2H20-> Ba(OH)2 +H2 ↑
+ Mg(OH)2:
MgO +H2SO4 -> MgSO4 +H2O
MgSO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 ↓ + Mg(OH)2 ↓
chất nào trong các chất sau phản ứng với dung dịch axit loãng tạo ra muối và khí H2 A: MgO B: Mg(OH)2 C: Mg D: MgCl2
Chọn C: Mg
kl pứ với axit tạo khí H2 (kl đứng trước H)
Axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau:
A: KOH , CO2 , MgO, Cu
B: Cu; Mgo; CaCO3; Mg(OH)2
C: HCl; Mgo; Na2O; Al
D: Mgo; Fe; BaCl2; Cu(OH)2
D
MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O