Cho đơn thức M = d\(\frac{1}{4}\) x y\(^2\) (-2 x\(^3\) y\(^2\) )\(^2\)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho các đơn thức:\(A=\frac{-1}{2}x^2y.\left(1\frac{1}{2}\right)xy\);\(B=\left(-xy\right)^2y\);\(C=\left(\frac{-1}{2}y\right)^3x^2\);\(D=\left(-x^2y^2\right).\left(\frac{-2}{3}x^3y\right)\)
a)Trong các đơn thức trên đơn thức nào đồng dạng.
b)Xạc định dấu của x và y biết các đơn thức A;C;D có cùng giá trị dương.
c)Chứng minh rằng trong ba đơn thức A;B;D có ít nhất một đơn thức âm với mọi x,y khác 0.
d)Tính giá trị của D tại \(x=-1;y=\frac{-4}{25}.\)
Cho đơn thức \(A=\frac{1}{2}x^2.\left(48xy^4\right).\frac{-1}{3}x^2.y^3\)
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b) Tính giá trị của đơn thức A biết x=\(\frac{1}{2}\); y=\(-1\)
a) \(A=\frac{1}{2}x^2.\left(48xy^4\right).-\frac{1}{3}x^2.y^3\)
\(\Leftrightarrow A=\left(\frac{1}{2}\cdot48\cdot-\frac{1}{3}\right)\cdot\left(x^2\cdot x\cdot x^2\right)\cdot\left(y^4\cdot y^3\right)\)
\(\Leftrightarrow A=-6x^5y^7\)
Bậc của đơn thức A là 12
b) Thay \(x=\frac{1}{2};y=-1\) vào A, ta được :
\(\Leftrightarrow A=-6\cdot\left(\frac{1}{2}\right)^5\cdot\left(-1\right)^7\)
\(\Leftrightarrow A=-6\cdot\frac{1}{32}\cdot\left(-1\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{6}{32}=\frac{3}{16}\)
Câu 1: Đơn thức 20x\(^2\)y\(^3\) chia hết cho đơn thức:
A. 15x\(^2\)y\(^3\)z B. 4xy\(^2\)
C. 3x\(^2\)y\(^4\) D. - 5x\(^3\)y\(^3\)
Câu 2: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :
A. (x+4)(x+3) B. (x-4)(x-5)
C. (x-4)(x-3) D. (x+4)(x-4)
Câu 3: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)
A. 256x2 +16y2 B. 256x2
C. 4y2 D.16y2 Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) , M là trung điểmAD, N là trung điểm BC. Biết: CD=8cm; MN=6cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 2cm B.4cm C.6cm D. 8cm
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
A. ∠A =∠C B. AB//CD C. AB=CD ; BC=AD D. BC=DA
Cho đơn thức $A=\frac{-1}{8}x^{2}z(4xy^{^{2}}z)(\frac{2}{5}x^{3}y)$
a ) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b ) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A . Biết tại x = 1 ; y = 2 , z = -1 thì đơn thức B có giá trị là 3
a) Ta có: \(A=\frac{-1}{8}x^2z\left(4xy^2z\right)\left(\frac{2}{5}x^3y\right)\)
\(=\left(\frac{-1}{8}\cdot4\cdot\frac{2}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x\cdot x^3\right)\cdot\left(y^2\cdot y\right)\cdot\left(z\cdot z\right)\)
\(=\frac{-1}{5}x^6y^3z^2\)
-Hệ số là \(-\frac{1}{5}\)
-Bậc là 12
b) Đơn thức B đồng dạng với đơn thức A có dạng là: \(Cx^6y^3z^2\)
mà tại x=1; y=2 và z=-1 đơn thức B có giá trị là 3 nên \(C\cdot1^6\cdot2^3\cdot\left(-1\right)^2=3\)
\(\Leftrightarrow C\cdot8=3\)
hay \(C=\frac{3}{8}\)
Vậy: Đơn thức B là \(\frac{3}{8}x^6y^3z^2\)
@Vũ Minh Tuấn , Nguyễn Lê Phước Thịnh ,
Trần Đăng , Nhất Phạm Lan Hương , Mai.T.Loan
đơn thức M= 1/3 x^5 y^3 z^7 không chia hết cho đơn thức nào dưới đây:
A.3x^2 yz^5 B.5x^4 z^2 C.xyz D.1/3 x^5 y^3 z^6
Đáp án D.
Vì số mũ $y$ của $M$ nhỏ hơn số mũ $y$ của $\frac{1}{3}x^5y^3z^6$
1. Tìm số tự nhiên n biết \(15x^4y^n.\left(-2x^5y^9\right)=30x^9y^{17}\)
2.
a) Cho 3 đơn thức \(\frac{1}{5}x^6y^4;\frac{5}{7}x^2y^5;\frac{7}{13}x^{10}y^{11}\). Chứng minh rằng khi x, y lấy những giá trị khác 0 thì trong 3 đơn thức có ít nhất một đơn thức có giá trị dương.
b) Cho 3 đơn thức \(\frac{-2}{7}x^5y^3;\frac{-1}{2}x^4y;\frac{-7}{15}x^{13}y^6\). Chứng minh rằng khi x, y lấy những giá trị khác 0 thì trong 3 đơn thức có ít nhất một đơn thức có giá trị âm.
Bài 1 :
Ta có : \(15x^4y^n.\left(-2x^5y^9\right)=30x^9y^{17}\)
=> \(15x^4.\left(-y\right)^n.\left(-2\right).\left(-x\right)^5.\left(-y\right)^9=30\left(-x\right)^9.\left(-y\right)^{17}\)
=> \(30\left(-x\right)^9.\left(-y\right)^{n+9}=30.\left(-x\right)^9\left(-y\right)^{17}\)
=> \(\left(x\right)^9.\left(-y\right)^{n+9}=\left(-x\right)^9\left(-y\right)^{17}\)
=> \(x^9y^{n+9}=x^9y^{17}\)
- TH1 : \(x,y=0\)
=> \(0^{n+9}=0^{17}\) ( Luôn đúng \(\forall n\) )
=> \(n\in R\)
- TH2 : \(x,y\ne0\)
=> \(y^{n+9}=y^{17}\)
=> \(n+9=17\)
=> \(n=8\)
Nguyễn Ngọc Lộc Nguyễn Lê Phước Thịnh?Amanda?Trần Quốc KhanhPhạm Lan HươngNatsu Dragneel 2005Trung NguyenNo choice teenPhạm Thị Diệu HuyềnTrên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng giúp em với ạ
\(2a,\) Ta xét tích ba đơn thức sau:
\(\left(\frac{1}{5}x^6y^4\right)\left(\frac{5}{7}x^2y^5\right)\left(\frac{7}{13}x^{10}y^{11}\right)=\frac{1}{13}x^{18}y^{20}>0\forall x,y\ne0\)
\(\RightarrowĐpcm\)
\(b,\) Ta có: \(\left(-\frac{2}{7}x^5y^3\right)\left(\frac{-1}{2}x^4y\right)\left(\frac{-7}{15}x^{13}y^6\right)=-\frac{1}{15}x^{12}y^{20}< 0\forall x,y\ne0\)
\(\RightarrowĐpcm\)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức -\(\frac{1}{3}\)y2z49x3y có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức \(-\frac{1}{3}y^2z^49x^3y\) có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)