So sánh các số sau:
a) 5217 và 11972
b) 2100 và 10249
c) 912 và 277
d) 12580 và 25118
e) 540 và 62016
f) 2711 và 818
So sánh 27 11 và 81 8 .
A. 27 11 < 81 8
B. 27 11 > 81 8
C. 27 11 = 81 8
D. Không đủ điều kiện so sánh
1. so sánh:
a) 1619 và 825
b) 2711 và 818
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a) 2711
và 818 b) 1619
và 825
c) 6255
và 1257 d) 536
và 1124
e) 32n
và 23n
( n
\(\in\)
N*) f) 3
54 với 281
a) 2711 > 818
b) 1619 > 825
c) 6255 > 1257
d) 536 < 1124
e) 32n > 23n
f) 354 > 281
Bài 1: So sánh các số sau? (n thuộc N* )
a) 2711 và 818.
b) 6255 và 1257
c) 536 và 1124
d) 32n và 23n
Bài 2: So sánh
a) 523 và 6.522
b) 7.213 và 216
c) 2115 và 275.498
sorry nghe h tớ gửi quá 100 tin nhắn nên nó ko cho gửi
Bài 1
a)2711>818
b)6255>1257
c)536<1124
d)32n>23n
Bài 2
a)523<6.522
b)7.213>216
c)2115<275.498
bạn ơi bạn viết rõ hơn đi số mũ bạn bấm shift 6
Bài 24 so sánh các số sau
a 5217và 11972 b 2100và10249
c 912và 277 d 12580và 25118
e 540 và 62010 f 2711 và 818
giúp mình với
a. \(5^{127}=5.5^{126}=5.125^{72}>119^{72}\)
\(\Rightarrow5^{217}>119^{72}\)
b. \(2^{1000}=\left(2^5\right)^{200}=32^{200}\)
\(5^{400}=\left(5^2\right)^{200}=25^{200}\)
\(\Rightarrow2^{1000}>5^{400}\)
c. \(9^{12}=\left(3^2\right)^{12}=3^{24}\)
\(27^7=\left(3^3\right)^7=3^{21}\)
\(\Rightarrow9^{12}>27^7\)
d. \(125^{80}=\left(5^3\right)^{80}=5^{240}\)
\(25^{118}=\left(5^2\right)^{118}=5^{236}\)
\(\Rightarrow125^{80}>25^{118}\)
e. \(5^{40}=\left(5^4\right)^{10}=625^{10}\)
\(\Rightarrow5^{40}>620^{10}\)
f. \(27^{11}=\left(3^3\right)^{11}=3^{33}\)
\(81^8=\left(3^4\right)^8=3^{32}\)
\(\Rightarrow27^{11}>81^8\)
So sánh:
a) 2 100 và 1024 9 b) 5 30 v à 6 . 5 29
c) 298 v à 949 d) 10 30 v à 2 100
a)>
b)<
c)<
d)<
So sánh:
a, 2 100 và 1024 9
b, 5 30 và 6 . 5 29
c, 2 98 và 9 49
d, 10 30 và 2 100
a) Cách 1: 2 100 = 2 10 10 = 1024 10 > 1024 9
Cách 2: 1024 9 = 2 10 9 = 2 90 < 2 100
b) 6 . 5 29 > 5 . 5 29 = 5 30
c) 2 98 = 2 2 49 = 4 49 < 9 49
d) 10 30 = 10 3 10 = 1000 10 ; 2 100 = 2 10 10 = 1024 10 nên 10 30 < 2 100
So sánh các cặp số sau:
a) 6 và 5; b) \( - 5\) và 0;
c) \( - 6\) và 5; d) \( - 8\) và \( - 6\);
e) \(3\) và \( - 10\); g) \( - 2\) và \( - 5\)
a) \(6 > 5\)
b) \( - 5\) là số nguyên âm nên \( - 5 < 0\)
c) \( - 6\) là số nguyên âm, 5 là số nguyên dương nên \( - 6 < 5\)
d) \( - 8\) và \( - 6\) là các số nguyên âm và có số đối lần lượt là 8 và 6.
\(8 > 6 \Rightarrow - 8 < - 6\)
e) 3 là số nguyên dương, \( - 10\) là số nguyên âm nên \(3 > - 10\)
g) \( - 2\) và \( - 5\) là các số nguyên âm có số đối lần lượt là 2 và 5.
\(2 < 5 \Rightarrow - 2 > - 5\)
so sánh các cặp số sau:
a) 2 và 1 + \(\sqrt{2}\)
b) 1 và \(\sqrt{3}-1\)
c) 10 và \(2\sqrt{31}\)
d) -12 và -3\(\sqrt{11}\)
a) Ta có:
\(2=1+1=1+\sqrt{1}\)
Mà: \(1< 2\Rightarrow\sqrt{1}< \sqrt{2}\)
\(\Rightarrow1+\sqrt{1}< \sqrt{2}+1\)
\(\Rightarrow2< \sqrt{2}+1\)
b) Ta có:
\(1=2-1=\sqrt{4}-1\)
Mà: \(4>3\Rightarrow\sqrt{4}>\sqrt{3}\)
\(\Rightarrow\sqrt{4}-1>\sqrt{3}-1\)
\(\Rightarrow1>\sqrt{3}-1\)
c) Ta có:
\(10=2\cdot5=2\sqrt{25}\)
Mà: \(25< 31\Rightarrow\sqrt{25}< \sqrt{31}\)
\(\Rightarrow2\sqrt{25}< 2\sqrt{31}\)
\(\Rightarrow10< 2\sqrt{31}\)
d) Ta có:
\(-12=-3\cdot4=-3\sqrt{16}\)
Mà: \(16>11\Rightarrow\sqrt{16}>\sqrt{11}\)
\(\Rightarrow-3\sqrt{16}< -3\sqrt{11}\)
\(\Rightarrow-12< -3\sqrt{11}\)
2. So sánh các phân số sau:
A) 3/4 và 4/9.
B) 16/36 và 14/27.
C) 8/12 và 25/30.
D) 8/13 và 8/15.