Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Bảo Ngân
Xem chi tiết
Pikachu
3 tháng 5 2023 lúc 20:42

Have you been at school?

1234
3 tháng 5 2023 lúc 20:44

Have you been (be/you) at school?

LÝ MẠNH QUÂN
Xem chi tiết
Trâm Nguyễn
16 tháng 10 2023 lúc 19:56

1. Do i get a good mark?

2. Does Rita do an exurcuse?

3. Do we play table?

NẾU SAI CHO MIK XIN LỖI

Sinh Viên NEU
16 tháng 10 2023 lúc 20:01

1 Do you get a good mark?

2 Does Rita do an exercise?

3 Do you lay table?

Nguyen Minh Ngoc
18 tháng 10 2023 lúc 22:59

1. Do you get a good mark?

2. Does Rita do an exercise?

3. Do we lay table?

Nguyễn Đỗ Thục Quyên
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
26 tháng 8 2021 lúc 11:59

5. We got up at eight o´clock and went to school.

6. Did she buy the newspaper in the shop over there?

7. Did they do their homework in the evening?

8. Did they have a good holiday?

Phạm Bảo Ngân
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 5 2023 lúc 20:32

have you been

1234
3 tháng 5 2023 lúc 20:34

Where have you been (be/you)?

Đặng Thúy Hảo
Xem chi tiết
Dough King
27 tháng 3 2023 lúc 20:22

1. has driven

2. have worked

3. have seen

4. has had

5. have washed

6. has wanted

7. has given

8. have forgotten

9. have lost

10. has been

11. have left

12. has brought

13. has told

14. have got

15. has come

(.I_CAN_FLY.)
27 tháng 3 2023 lúc 20:22

1.has driven

2.have worked

3.have seen

4.has had

5.have washed

6.has wanted

7.has given

8.have forgot

9.have lost

10.has been

11.have left

12.has brought

13.has told

14.have got

15.has come

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:17

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today(Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment(Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now(Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

Cathy Trang
Xem chi tiết
Huyền Trang
20 tháng 11 2016 lúc 14:52

(1)arrived
(2)wasn't
(3)did
(4)took
(5)hired
(6)drove
(7)stopped
(8)found
(9)went
(10weren't back
(11)got up
(12) decided

creeper big
Xem chi tiết
dâu cute
Xem chi tiết

what does she do at 7.00 am?

Khinh Yên
20 tháng 8 2021 lúc 21:31

is she doing

IamnotThanhTrung
20 tháng 8 2021 lúc 21:32

What does she do at 7.00 am?