Chia động từ trong ngoặc ở câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành:
Where (be/you) ?
chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
where(be/you)...........?
IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp và hoàn thành câu trả lời.
1. You house (have) a garage? …………………………..
- Yes, ………………
2. Your father (be) a teacher? …………………………..
- No, ………………..
3. You (have) any questions? …………………………..
- No, …………………
4. They (be) kind and friendly? …………………………….
- Yes, ………………..
5. She (live) far from her school? ……………………………
- No, ……………………
6. You (know) the regulations? …………………………..
- No, ……………………………
7. You (be) noisy and talkative? ………………………………
- Yes, …………………………
8. It (be) your grandparents’ apartment? …………………………….
- Yes, …………………………..
Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn
1. School ( finish ) ....... at 4.30 p.m every day
2. Where you ( be ) ........ Phong?
- I'm upstairs. I ( do ) ........ my homework
3. It's warm today. I ( not want ) ......... ( stay ) ........ at home now
4. What about ( go ) ......... swimming in the river ?
5. My family likes ( spend ) ............ our summer holidays at the seaside
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)
1. I (be) _______ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
where (be/you) ....................?
hoàn thành động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.
1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.
2.We (watch).....................T.V every morning
3.Where......................you(go)........................now?
I (GO)....................to the market .
4.She is cooking and we (do)..................the housework.
5.He isn't in the room.He(play)........................in the garden.
6.I(go)...................to school by bus every day,but today I (go).....................to school by bike.
7.What.................you(do).............................tomorrow morning?
I (help).............................my mother.
8.Mai(brush)......................her teeth everymorning .She(brush)..................her teeth now.
9.Listen!Lan(play)..................the piano.
10.Mai(be)...........................tired now.
11.Bao and Mai (do) the housework tomorrrow
12.Mrs.May(visit ).................................Nha Trang next week.
How long...................she(stay)...............in Nha Trang?