where (be/you) ....................?
hoàn thành động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
Chia động từ trong ngoặc ở câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành:
(be/you) at school?
Chia động từ trong ngoặc ở câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành:
Where (be/you) ?
Yêu cầu làm bài: - Gạch chân dấu hiệu nhận biết (nếu có)à xác định thì QUÁ KHỨ ĐƠN/ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - Chia động từ trong ngoặc 1. A: (you/ be / ever) to London? 2. B: Yes, I (be) there three times. 3. A: When (be) the last time you (be) there? 4. B: Last summer. I (spend) two weeks in Brighton with my parents and we (go) to London one weekend. 5. (you/ like) it? 6. Oh yes. We really (have) a great time in London. 7. Lucky you! I (be/ never) to London.
IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp và hoàn thành câu trả lời.
1. You house (have) a garage? …………………………..
- Yes, ………………
2. Your father (be) a teacher? …………………………..
- No, ………………..
3. You (have) any questions? …………………………..
- No, …………………
4. They (be) kind and friendly? …………………………….
- Yes, ………………..
5. She (live) far from her school? ……………………………
- No, ……………………
6. You (know) the regulations? …………………………..
- No, ……………………………
7. You (be) noisy and talkative? ………………………………
- Yes, …………………………
8. It (be) your grandparents’ apartment? …………………………….
- Yes, …………………………..
giúp mik vs mik cần gấp:
Bài 8:Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.
1. I (live) here since 1989.
2. They (work) for this factory for 20 years.
3. He (read) this novel three times.
4. Hoa and I (know) each other since we were at the same class.
5. I (not/see) her since last month.
6. I (not/work) have not worked today.
7. We (buy) a new lamp.
8. We (not/plan) our holiday yet.
9. Where (be/you) ?
10. He (write) five letters.
11. (be/you) at school?
12. School (not/start) yet.
13. (speak/he) to his boss?
14. No,he (have/not) the time yet.
15. The cat (just/catch) a mouse.
16. He (already/invite) his friends.
17. Julia (make) a table with three columns.
18. The teacher (lose) the keys,so he can’t open the door.
19. I (just/clean) my bike.
20. My friends (give up) smoking.
chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
where your husband (be) ?
my children (be) upsrairs now. they (play) games
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành
1. I (live) ______________ here since 1989.
2. They (work) ______________ for this factory for 20 years.
3. He (read) ______________ this novel three times.
4. Hoa and I (meet) ______________ each other since we were at the same class.
5. I (not see) ______________ her since last month.
hoàn thành câu (sử dụng thời quá khứ hoặc thời hiện tại hoàn thành)
1. We (plan) _________________ our holiday for 2 weeks.
2. He (give) _________________ five letters since Monday.
3. She (see) _________________ him for a long time.
4. I (finish) _________________ my Maths homework yesterday.
5. They (visit) _________________ a farm two weeks ago.
6. The children (stay) _________________ at home last weekend.
7. Lan (break) _________________her bike twice.
Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn
1. School ( finish ) ....... at 4.30 p.m every day
2. Where you ( be ) ........ Phong?
- I'm upstairs. I ( do ) ........ my homework
3. It's warm today. I ( not want ) ......... ( stay ) ........ at home now
4. What about ( go ) ......... swimming in the river ?
5. My family likes ( spend ) ............ our summer holidays at the seaside