giải phương trình
X4 +2X2 -6X+20=2X2 \(\sqrt{X^2-2X+16}\)
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 3 + 6 3 x − 1 2 = 2 x + 1 3 + 6 x + 2 3 ;
b) x − 2 2 + 3 − 2 x 2 − 4 x − 4 x − 5 = x + 3 2 ;
c) x − 3 + 2 x − 3 − 1 3 = 3 − x 4 ;
d) x + 4 3 − 1 7 = 2 − x 7 + x 3 + x + 1 .
Tập nghiệm của phương trình 3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 là:
A. 0 ; − 2
B. 0
C. − 2
D. ∅
Điều kiện: 3 x 2 + 6 x + 16 ≥ 0 x 2 + 2 x ≥ 0 x 2 + 2 x + 4 ≥ 0 ⇔ x ≤ − 2 x ≥ 0
Đặt t = x 2 + 2 x ( t ≥ 0 ) ⇔ t 2 = x 2 + 2 x
Phương trình trở thành: 3 t 2 + 16 + t = 2 t 2 + 4
⇔ 3 t 2 + 16 + t 2 + 2 t 3 t 2 + 16 = 4 t 2 + 16 ⇔ 2 t 3 t 2 + 16 = 0 ⇔ t = 0
Với t = 0 ⇔ x 2 + 2 x = 0 ⇔ x = 0 x = − 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 0 ; − 2
Đáp án cần chọn là: A
Giải các phương trình sau:
g/ x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
h/ (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
i/ (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
k/ x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
m/ x2 + 6x – 16 = 0
n/ 2x2 + 5x – 3 = 0
\(m,x^2+6x-16=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+8x-16=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)+8\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+8\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+8=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-8\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(n,2x^2+5x-3=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-x+6x-3=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x-1\right)+3\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(k,x\left(2x-7\right)-4x+14=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-4x-7x+14=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x-2\right)-7\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-7\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-7=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{7}{2}\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phương trình x 4 – 3 x 3 − 2 x 2 + 6 x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 3 nghiệm
C. 4 nghiệm
D. 2 nghiệm
giải phương trình:
2x2+3x+\(\sqrt{2x^2+3x+9}\)=33
Ta có: \(2x^2+3x+\sqrt{2x^2+3x+9}=33\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^2+3x-27\right)+\left(\sqrt{2x^2+3x+9}-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+9\right)\left(x-3\right)+\dfrac{2x^2+3x-27}{\sqrt{2x^2+3x+9}+6}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+9\right)\left(x-3\right)+\dfrac{\left(2x+9\right)\left(x-3\right)}{\sqrt{2x^2+3x+9}+6}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+9\right)\left(x-3\right)\left(1+\dfrac{1}{\sqrt{2x^2+3x+9}+6}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+9=0\\x-3=0\\1+\dfrac{1}{\sqrt{2x^2+3x+9}+6}=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{9}{2}\\x=3\\1+\dfrac{1}{\sqrt{2x^2+3x+9}+6}=0\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Giải (1) ta có:
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\dfrac{1}{\sqrt{2x^2+3x+9}+6}=-1\)
\(\Leftrightarrow1=-\sqrt{2x^2+3x+9}-6\)
\(\Leftrightarrow7=-\sqrt{2x^2+3x+9}\)
\(\Leftrightarrow49=2x^2+3x+9\)
\(\Leftrightarrow2x^2+3x-40=0\)
Ta có:Δ=32-4.2.(-40)=329
Vì Δ>0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-3+\sqrt{329}}{4}\\x=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-3-\sqrt{329}}{4}\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có 4 nghiệm là ....
cho phương trình 2x^2-6x-3=0 không giải phương trình hãy tính x1,x2 với a=x1^2 x2^2-2x1-2x2
\(2x^2-6x-3=0\)
\(\Delta'=3^2+3.2=15>0\)
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Theo hệ thức viét có : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=3\\x_1x_2=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(A=x_1^2x_2^2-2x_1-2x_2=\left(x_1x_2\right)^2-2\left(x_1+x_2\right)=\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2-2.3=-\dfrac{15}{4}\)
Vậy \(A=-\dfrac{15}{4}\) thì thỏa mãn điều kiện bài ra.
Giải phương trình x 4 − 2 x 2 − 3 = 0
Cách 1:
x 4 − 2 x 2 − 3 = 0 ⇔ x 4 − 3 x 2 + x 2 − 3 = 0 ⇔ ( x 2 − 3 ) ( x 2 + 1 ) = 0 ⇔ x 2 − 3 = 0 x 2 + 1 = 0 ⇔ x = ± 3 V n ( x 2 ≥ 0 ⇒ x 2 + 1 > 0 )
Vây phương trình có tập nghiệm S = − 3 ; 3
Cách 2: Đặt t=x2 ( t ≥ 0 ) ta có phương trình t2-2t-3=0 (2)
Ta có a-b+c=1+2-3=0 nên phương trình (2) có 2 nghiệm t1=-1(loại);t2=3(nhận)
Với t2=3 ⇔ x 2 = 3 ⇔ x = ± 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − 3 ; 3
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Giải phương trình trùng phương x4+2x2-3=0
\(x^4+2x^2-3=0\)\(\Leftrightarrow\left(x^4+2x^2+1\right)-4=0\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)^2-2^2=0\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(x^2+3\right)=0\Leftrightarrow x^2-1=0\Leftrightarrow x=\pm1\)
Đặt t = x2 ( t ≥ 0 )
pt đã cho trở thành t2 + 2t - 3 = 0
Xét pt bậc 2 ẩn t có a + b + c = 0 nên pt có hai nghiệm t1 = 1(tm) ; t2 = c/a = -3 (ktm)
=> x2 = 1 <=> x = ±1
Vậy ...