Bài 2 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) \(x^2+2x+1\)
b) \(1-4x+4x^2\)
c) \(a^2+9-6a\)
Bài 3 : Tính
\(\left(20^2+18^2+16^2+............+4^2+2^2\right)-\left(19^2+17^2+15^2+.............+3^2+1^2\right)\)
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
a) \(x^2+4x+4\)
\(=x^2+2\cdot2\cdot x+2^2\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(4x^2-4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2\)
c) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d) \(4\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=\left[2\left(x+y\right)\right]^2-2\cdot2\left(x+y\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[2\left(x+y\right)-1\right]^2\)
\(=\left(2x+2y-1\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu
a/x2-6x+9
b/x2+4x+4
c/4x2+4x+1
d/4x2+12xy+9y2
e/x2-8x+16
help meeeeeee
a) \(x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
b)\(x^2+4x+4=x^2+2.2.x+2^2=\left(x+2\right)^2\)
c)\(4x^2+4x+1=\left(2x\right)^2+2.2x.1+1^2=\left(2x+1\right)^2\)
d)\(4x^2+12xy+9y^2=\left(2x\right)^2+2.2x.3y+\left(3y\right)^2=\left(2x+3y\right)^2\)
e)\(x^2-8x+16=x^2-2.4.x+4^2=\left(x-4\right)^2\)
a) x2 -6x +9 = (x-3)2
b) x2+4x +4= (x+2)2
c) 4x2+4x+1= (2x+1)2
d) 4x2+12xy+9y2 = (2x+3y)2
e) x2-8x+16 = (x-4)2
Đây chính là hằng đẳng thức nhé bn....
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
BÀI1:Tính
a) (x/2-2y)2
b)(2x-3)(2x+3)
c) (a mũ 2 +5)(5-a mũ 2)
BÀI 2 VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
a)1-4x+4x2
b) a2+9-6a
c)25x2-20xy+4y2
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) a^2 - 6a + 9 b) 1/4x^2 + 2xy^2 + 4y^ 4
Tìm x biết:
a)\(\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+x\left(x+2\right)\left(2-x\right)=1\)
b)\(x^2-4x+4=25\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay hiệu:
a)\(\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)\left(x+6\right)+1\)
b)\(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
c)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;
a)a^2-6a+9 b)1/4x^2+2xy^2+4y^4a) a2 -6a +9
= a2 - 2.a.3 + 32
= (a-3)2
b) 1/4 x2 + 2xy2 + 4y4
= (1/2x)2 + 2 . 1/2x . 2y2 + (2y2)2
=(1/2 x + 2y2)2
Trả lời:
a, \(a^2-6a+9=a^2-2.x.3+3^2=\left(a-3\right)^2\)
b, \(\frac{1}{4}x^2+2xy^2+4y^4=\left(\frac{1}{2}x\right)^2+2.\frac{1}{2}x.2y^2+\left(2y^2\right)^2=\left(\frac{1}{2}x+2y^2\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x^2+x+1/4
b) x^2+12xy+36xy^2
c) 4x^2-12xy+9y^2
d) x^2-2x+4
e) 25x^2+4y^2-20xy
a) \(x^2+x+\frac{1}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
b) \(x^2+12xy+36y^2=\left(x+6y\right)^2\)
c) \(4x^2-12xy+9y^2=\left(2x-3y\right)^2\)
d) Không phải hằng đẳng thức \(\left(x^2-2x+4=\left(x-1\right)^2+3\right)\)
e) \(25x^2+4y^2-20xy=\left(5x-2y\right)^2\)