BT: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
a, 9a2b - 18ab + 9b2 - y2
b, a3 + 2a2 + a - 2
c, ( 2x - 3 )2 - a2 - 2a - 1
d, 8x2 + 4xy - 2ax - ay
e, x2 - 2x - 3
f, 64a4 + b8
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 +4xy + y 2 ; b) ( 2 x + 1 ) 2 - ( x - 1 ) 2 ;
c) 9 - 6x + x 2 - y 2 ; d) -(x + 2) + 3( x 2 -4).
a) Áp dụng HĐT 1 thu được ( 2 x + y ) 2 .
b) Áp dụng HĐT 3 với A = 2x + l; B = x - l thu được
[(2x +1) + (x -1)] [(2x +1) - (x -1)] rút gọn thành 3x(x + 2).
c) Ta có: 9 - 6x + x 2 - y 2 = ( 3 - x ) 2 - y 2 = (3 - x - y)(3 -x + y).
d) Ta có: -(x + 2) + 3( x 2 - 4) = -{x + 2) + 3(x + 2)(x - 2)
= (x + 2) [-1 + 3(x - 2)] = (x + 2)(3x - 7).
bài 1 phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2 - z2 + y2 - 2xy b) a3 - ay - a2x + xy
c) x2 - 2xy + y2 - xz + yz d) x2 - 2xy + tx - 2ty
bài 2 giải các phương trình sau
( x - 2 )2 - ( x - 3 ) ( x+ 3 ) = 6
bài 3 chứng minh rằng
a) x2 + 2x + 2 > 0 với xϵZ
b) -x2 + 4x - 5 < 0 với x ϵ Z
\(1,\\ a,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\\ b,=a^2\left(a-x\right)-y\left(a-x\right)=\left(a^2-y\right)\left(a-x\right)\\ c,=\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-y-z\right)\\ d,=x\left(x-2y\right)+t\left(x-2y\right)=\left(x+t\right)\left(x-2y\right)\\ 2,\\ \Rightarrow x^2-4x+4-x^2+9=6\\ \Rightarrow-4x=-7\Rightarrow x=\dfrac{7}{4}\\ 3,\\ a,x^2+2x+2=\left(x+1\right)^2+1\ge1>0\\ b,-x^2+4x-5=-\left(x-2\right)^2-1\le-1< 0\)
Phân tích đa thức thành nhân thức ( phối hợp nhiều phương pháp)
2x - 2y - x2 + 2xy - y2
2x - 2y - x² + 2xy - y²
= (2x - 2y) - (x² - 2xy + y²)
= 2(x - y) - (x - y)²
= (x - y)(2 - x + y)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
a,x^ - x -y^2 -y
b, 9x + y^2 -16z^2 + 6xy
c, a^3 - a^2x - ay + xy
d, 2x^2 - 8y^2 + 3x + 6y
e, xy. ( x + y) + yz .( y + z )+ xz . (x+ z) + 2xyz
x2 - x - y2 - y
= (x - y)(x + y) - (x + y)
= (x + y)(x - y - 1)
***
9x2 + y2 - 16z2 + 6xy
= (3x + y)2 - (4z)2
= (3x + y - 4z)(3x + y + 4z)
***
a3 - a2x - ay + xy
= a2(a - x) - y(a - x)
= (a - x)(a2 - y)
***
2x2 - 8y2 + 3x + 6y
= 2(x2 - 4y2) + 3(x + 2y)
= 2(x - 2y)(x + 2y) + 3(x + 2y)
= (x + 2y)(2x - 4y + 3)
***
xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz
= xy(x + y + z) + yz(x + y + z) + xz(x + z)
= y(x + y + z)(x + z) + xz(x + z)
= (x + z)(xy + y2 + yz + xz)
= (x + z)[y(x + y) + z(x + y)]
= (x + z)(x + y)(y + z)
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
a: Ta có: \(x^2-4y^2-2x-4y\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2y-x-2y\)
\(=x^2\left(x+2y\right)-\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
d: Ta có: \(3x^2-3y^2-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
e: Ta có: \(x^3-4x^2-9x+36\)
\(=x^2\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
f: Ta có: \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2xy + 3z + 6y + xz; b) a 4 - 9 a 3 + a 2 - 9a;
c) 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x); d) x 2 - (a + b)x + ab;
e) 4 x 2 - 4xy + y 2 - 9 t 2 ; g) x 3 – 3 x 2 y + 3x y 2 – y 3 – z 3
h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.
a) Cách 1.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2 y + z)+3(z + 2 y) = (z + 2y)(x + 3).
Cách 2.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2x1/ + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x) = (z + 2y)(x + 3).
b) Biến đổi được a 4 - 9 rt 3 + a 2 -9a = (a- 9)a( a 2 +1).
c) Biến đổi được 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x) = (x - y)(3x - 5).
d) Biến đổi được x 2 - (a + b)x + ab = (x- a)(x - b).
e) Ta có 4 x 2 - 4xy + y 2 – 9 t 2 = ( 2 x - y ) 2 - ( 3 t ) 2
= (2x - y - 3t )(2x - y + 31).
g) Ta có x 3 - 3 x 2 y + 3 xy 2 - y 3 - z 3
= ( x - y ) 3 - z 3 = (x - y - z)( x 2 + y 2 + z 2 - 2xy + xz - yz).
h) Ta có x 2 - y 2 + 8x + 6y+ 7 = ( x 2 +8x + 16) - ( y 2 - 6y+ 9)
= ( x + 4 ) 2 - ( y - 3 ) 2 =(x-y + 7)(x + y + l).
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nh` phương pháp
a, x4-x3-x+1
b, 5x2-4x+20xy-8y
c, 2x3y-2xy3-4xy2-2xy
d, x2+4x-2xy-4y+4y2
e, x3-2x2+x
g, 2x2+4x+2-2y2
a) x^4 - x^3 - x + 1
= x^3 ( x - 1 ) - ( x- 1 )
= ( x^3 - 1 )(x - 1)
= ( x- 1 )^2 (x^2 + x + 1 )
a)x4-x3-x+1
=x3(x-1)-(x-1)
=(x-1)(x3-1)
=(x-1)(x-1)(x2+x+1)
=(x-1)2(x2+x+1)
b)5x2-4x+20xy-8y
(sai đề)
e, x3 - 2x2 +x
= x(x2 - 2x + 1)
= x(x-1)2
phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x(2x - 3y) - 8y(3y - 2x) b) 4x2 - 4xy + y2 - 9z2 c) x2y + yz + xy2 + xz d) (1 - x2)x2 - 16x2 - 16
Bạn thử xem lại đề câu d nhé.
a) Ta có: \(4x\left(2x-3y\right)-8y\left(3y-2x\right)\)
\(=4x\left(2x-3y\right)+8y\left(2x-3y\right)\)
\(=4\left(2x-3y\right)\left(x+2y\right)\)
b) Ta có: \(4x^2-4xy+y^2-9z^2\)
\(=\left(2x+y\right)^2-\left(3z\right)^2\)
\(=\left(2x+y+3z\right)\left(2x+y-3z\right)\)
c) Ta có: \(x^2y+yz+xy^2+xz\)
\(=xy\left(x+y\right)+z\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(xy+z\right)\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
a) x4-x3-x+1 b)x2y+xy2-x-y
c)ax2+a2y-7x-7y d)ax2+ay-bx2-by
e)x4+x3+x+1 g)x2-2xy+y2-xz+yz
h)x2-y2-x+y i)x2-4+2x+1
giúp mình với,mình cần gấp mn ơi
a) \(=x^3\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x^3-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x^2+x+1\right)\)
b) \(=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\)
c) Đổi đề: \(a^2x+a^2y-7x-7y\)
\(=a^2\left(x+y\right)-7\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(a^2-7\right)\)
d) \(=x^2\left(a-b\right)+y\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(x^2+y\right)\)
e) \(=x^3\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2\left(x^2-x+1\right)\)
g) \(=\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-y-z\right)\)
h) \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y+1\right)\)
i) \(=\left(x+1\right)^2-4=\left(x+1-2\right)\left(x+1+2\right)=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\)
a\(x^3\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x^3-1\right)\)
b)\(=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\)
d)\(=a\left(x^2+y\right)-b\left(x^2+y\right)=\left(x^2+y\right)\left(x-b\right)\)
e)\(=x^3\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)\)
g)\(=\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-y-z\right)\)
h)\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-1\right)\)
i)\(=\left(x-1\right)^2-4=\left(x-1-2\right)\left(x-1+2\right)=\left(x-3\right)\left(x+1\right)\)