Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 8:50

RULES (Quy tắc)

1 We use the past continuous to talk about an action in progress in the past.

(Chúng ta sử dụng thì quá khứ để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.)

2 We form the past continuous with was (were) and the -ing form of a verb.

(Chúng ta hình thành quá khứ tiếp diễn với was(were) và dạng -ing của động từ.)

3 We form the negative of the past continuous with wasn’t (weren’t) and the ing form of a verb.

(Chúng ta hình thành dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn với wasn’t (weren’t) và dạng ing của động từ.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
24 tháng 11 2023 lúc 0:03

work

Dad works in a factory.

(bố làm việc trong một nhà máy.)

Mum is working at home today for a change.

(Mẹ đang làm việc ở nhà ngày hôm nay)

have

We are having fish for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ ăn cá.)

We usually have fish on Fridays.

(Chúng tôi thường ăn cá vào thứ Sáu.)

take

am taking a coat today because it's a bit cold.

(Hôm nay tôi sẽ mặc áo khoác vì trời hơi lạnh.)

am taking a few weeks off work over the summer.

(Tôi sẽ nghỉ làm vài tuần trong mùa hè.)

arrive

I'll phone you as soon as I arrive.

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Come on! The train is arriving. We mustn't miss it.

(Nhanh lên! Tàu đang đến. Chúng ta không được bỏ lỡ nó.)

listen

'What are you listening to?' 'It's Adele's latest album.

('Bạn đang nghe gì vậy?' 'Đó là album mới nhất của Adele.)

Liam listens to music while he's doing his homework.

(Liam nghe nhạc trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.)

Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 6 2021 lúc 14:52

1 are using

2 is washing

3 isn't raining

4 is she chatting

5 are you doing

6 are sitting

7 are having

8 am

Minh Nhân
29 tháng 6 2021 lúc 14:52

1. You (use) my mobile phone!

=> are using

2. My dad (wash) his car.

=> is washing
3. It (not rain) today.

=> isn't raining
4. Who (she / chat) to now?

=> is she chatting
5. What (you / do) at the moment?

=> are you doing
6. We (sit) on the train.

=> are sitting
7. The students (have) lunch in the canteen.

=> are having
8. 'Are you making dinner?' 'Yes, I (be).

=> am 

Bùi Bảo Quyên
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 12 2021 lúc 14:42

B

๖ۣۜHả๖ۣۜI
5 tháng 12 2021 lúc 14:42
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
5 tháng 12 2021 lúc 14:43

B

You are my sunshine
Xem chi tiết
Dark_Hole
20 tháng 2 2022 lúc 14:49

 How long  has the police been looking for(the police / look for) survivors now?

minh nguyet
20 tháng 2 2022 lúc 14:55

How long has the police been looking for survivors now?

Thì HTHT tiếp diễn em nhé

Văn Tiến Anh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
14 tháng 2 2022 lúc 19:11

 1.I'm going to the movie tonight. The film begins at 7;30. 2.The world changes rapidly. Things …never stays… (never/ stay) the same. 3.We will have…… (have) a party next Saturday. Would you like to come? 4.It …often rains… (often/ rain) in summer, but it …isn't raining… (not/ rain) now. 5.What time …… this train …does..get…(get) to London? 6.Computers …are becoming… (become) more important in our lives. 7.A: …Are you… (be) you free at lunchtime tomorrow? B: No, I am having…… (have) lunch with my parents. 8.Sue …is coming… (come) to see us tomorrow. She …will travel…9travel) by train and her train …arrives…(arrive) at 10.15. I…will meet… (meet) her at the station. 9.A: What does…… your sister …do… (do)? B: She is an architect, but she isn't working……(not work) at the moment. 10.Can we stop walking now? I …am getting… (get) tired.

Nguyễn Minh
Xem chi tiết
Khinh Yên
25 tháng 7 2021 lúc 14:51

1. seems 2. feel 3. are staying 4. is 5. stands 6. looks 7. costs 8. make 9. tastes 10. is shining

Đỗ Thanh Hải
25 tháng 7 2021 lúc 14:52

1 seems

2 are feeling

3 are staying

4 is

5 stands

6 looks

7 costs

8 make

9 tastes

10 is shining

TAEHYUNG Kim
Xem chi tiết
Lê Trang
29 tháng 10 2020 lúc 21:09

1)Complete the rules. Write present simple or present continuous.

We use the:

-1..present simple..for something that happens regularly, always or neve

-2..present continuous..for something happening at this moment.

-3...present continuous..for something happening around this time.

4...present simple..for a fact that is always true.

-5...present simple..with certain verbs that we don't usually use in continuous tenses, e.g. believe, know, etc.

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:17

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today(Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment(Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now(Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 19:49

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee