a) cho x-2y=-4;x.y=6. Tính x38y3
b)x+3y=10;x.y=3 .Tính x3+27y3
Tìm x,y∈N* sao cho
\(a,x^2y^2\left(y-x\right)=5y^2-27\\ b,x^4-x^2+2x^2y-2xy+2y^2-2y-36=0\)
Cho 2 đa thức
\(A=x^5y^2+7x^2y^4+5xy^3+xy+2\)
\(B=x^2y^4+5xy^3+x^5y^2\)
Tính A+B
\(A+B\\ =x^5y^2+7x^2y^4+5xy^3+xy+2+x^2y^4+5xy^3+x^5y^2\\ =\left(x^5y^2+x^5y^2\right)+\left(7x^2y^4+x^2y^4\right)+\left(5xy^3+5xy^3\right)+xy+2\\ =2x^5y^2+8x^2y^4+10xy^3+xy+2\)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`A + B`
`= (x^5y^2 + 7x^2y^4 + 5xy^3 + xy + 2) + (x^2y^4 + 5xy^3 + x^5y^2)`
`= x^5y^2 + 7x^2y^4 + 5xy^3 + xy + 2 + x^2y^4 + 5xy^3 + x^5y^2`
`= (x^5y^2 + x^5y^2) + (7x^2y^4+ x^2y^4) + (5xy^3+ 5xy^3) + xy + 2`
`= 2x^5y^2 + 8x^2y^4 + 10xy^3 + xy + 2`
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
a: \(A=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4\)
b: \(B=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4+2x^2y^3z^2-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3=-4x^5y^3+\dfrac{1}{5}x^4y^3-\dfrac{8}{3}y^4\)
cho ab=3. CMR 2 pt (a^3+a)x+a^2y+a^4+1=0 , (b^3+b)x+b^2y+b^4+1=0 ko có no chung
Cho x,y là các số thực thỏa mãn x+y=1. Tính \(A=x^4+y^4-2x^3-2x^2y^2+x^2-2y^3+y^2\)
\(A=x^4+y^4-2x^3-2x^2y^2+x^2-2y^3+y^2\)
\(A=\left(x^4-2x^2y^2+y^4\right)-2\left(x^3+y^3\right)+\left(x^2+y^2\right)\)
\(A=\left(x^2-y^2\right)^2-2\left(x^3+y^3\right)+\left(x^2+y^2\right)\)
\(A=\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)\right]^2-2\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+\left(x^2+y^2\right)\)
\(A=\left(x-y\right)^2-2\left(x^2-xy+y^2\right)+\left(x^2+y^2\right)\)
\(A=x^2-2xy+y^2-2x^2+2xy-2y^2+x^2+y^2\)
\(A=0\)
Cho đa thức : A= \(31x^2\)\(y^3\)\(-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\) và
B=\(2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
a . tính A+B và A-B
b. Tính giá trị của đa thức A + B tại x=6 và y=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. Tìm x,y E Z để A+B = -4
a: \(A=31x^2y^3-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\)
\(B=2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
P=\(A+B=x^2y^2-x^2-3\)
\(A-B=62x^2y^3-4xy^3-\dfrac{1}{2}x^2y^2+x^2+7\)
b: Khi x=6 và y=-1/3 thì \(P=\left(6\cdot\dfrac{-1}{3}\right)^2-6^2-3=4-36-3=1-36=-35\)
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức \(x^4+x^2y^2+y^4=4\); \(x^8+x^4y^4+y^8=8\)
Hãy tính giá trị biểu thức: \(A=x^{12}+x^2y^2+y^{12}\)
Từ x8+x4y4+y8=(x4+y4)2-x4y4=(x4+y4-x2y2) (x4+y4+x2y2)=4(x4+y4-x2y2) =8
=>(x4+y4-x2y2)=2=>x4+y4=2+x2y2 kết hợp với x4+y4+x2y2=4
=> 2+x2y2+x2y2=4 => x2y2=1 (x4y4 sẽ = 1 nốt ) => x4+y4=3 và x8+y8=7
Xét (x4+y4)3=x12+y12+3x4y4(x4+y4)=x12+y12+3.1.3=33=27
=>x12+y12=18=> A = 18+1=19
Cho x^2 + y^2 = 5. tính giá trị biểu thức A = x^4 + 2^2y^2 - 2x^2 + y^4 - 2y^2
Cho hai đa thức:\(A=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4\)và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1\).
a)Tính A-B;B-A.
b)Tìm GTLN của đa thức A+B.
a) Tính A - B và B - A:
Cho hai đa thức:
A=x2y+2xy2−7x2y2+x4A = x^2y + 2xy^2 - 7x^2y^2 + x^4
B=5x2y2−2y2x−yx2−3x4−1B = 5x^2y^2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1
1. Tính A - B:
\[ A - B = (x^2y + 2xy^2 - 7x2y2 + x^4) - (5x2y2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1) \]
= x2y+2xy2−7x2y2+x4−5x2y2+2xy2+yx2+3x4+1x^2y + 2xy^2 - 7x^2y^2 + x^4 - 5x^2y^2 + 2xy^2 + yx^2 + 3x^4 + 1
= x2y+2xy2−12x2y2+4x4+1x^2y + 2xy^2 - 12x^2y^2 + 4x^4 + 1
2. Tính B - A:
\[ B - A = (5x2y2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1) - (x^2y + 2xy^2 - 7x2y2 + x^4) \]
= 5x2y2−2y2x−yx2−3x4−1−x2y−2xy2+7x2y2−x45x^2y^2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1 - x^2y - 2xy^2 + 7x^2y^2 - x^4
= 12x2y2−2xy2−yx2−4x4−112x^2y^2 - 2xy^2 - yx^2 - 4x^4 - 1
b) Tìm GTLN của đa thức A + B:
\[ A + B = (x^2y + 2xy^2 - 7x2y2 + x^4) + (5x2y2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1) \]
= x2y+2xy2−2x2y2−2y2x−2x4−1x^2y + 2xy^2 - 2x^2y^2 - 2y^2x - 2x^4 - 1
Với đa thức A+B=x2y+2xy2−2x2y2−2y2x−2x4−1A + B = x^2y + 2xy^2 - 2x^2y^2 - 2y^2x - 2x^4 - 1, để tìm giá trị lớn nhất, ta cần phải khảo sát hàm số bằng cách đạo hàm theo biến x và y rồi tìm các giá trị cực đại trên miền xác định của biến x và y. Tuy nhiên, việc này thường phức tạp và cần các kỹ thuật tính toán sâu hơn, không thể thực hiện một cách ngắn gọn.
Kết quả của phép chia 18( x + 2y )^6 ÷( 3x + 6y )^2 là: A. ( x + 2y )^4 B. 6( x + 2y )^4 C. 9( x + 2y )^4 D. 2( x + 2y )^4