a) 13,579 tấn =...............kg
b) 2,5 m =.......................cm
a) 4,6 tấn = ………………. kg
b) 35,8 m = ………………. km
c) 9 lạng = ………………. g = ………………. kg
d) 578 ml = ………………. l
Bài 1 : 13,579 tấn = ... kg ?
Bài 2 : 2,5 m = ..... cm ?
Bài 3 : 3,7 m = .... cm 1,5 tấn = ....kg 3,7 m =......dm
Bài 4 . Có 1 lít dầu . Lần đầu dùng 4/10 lít , lần sau dùng 5/10 lít . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Bài 5 .Mẹ mua về một túi gạo có 2 kg 500 g gạo . Bữa trưa mẹ đã dùng 7/10 kg gạo , bữa tối mẹ dùng 4/5 kg gạo . Hỏi trong túi gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
1: 13579kg
2:250
3:370cm
4:0,1l
5:24985kg
nho tick cho minh nhe
a) 51 026 kg =......... tấn .......... kg
b) 90m2 65cm2 =.............. cm2
a) 51 026 kg = 51 tấn 26 kg
b) 90m2 65cm2 = 9065 cm2
a. 4 tấn 60kg= .... kg
b. 6m vuông 15dm vuông = ....dm vuông
a. 4 tấn 60kg= ..4060.. kg
b. 6m vuông 15dm vuông = ..615..dm vuông
chọn đáp án đúng
A 3 tấn 25 kg=325 kg
B 5 km vuông 17 m vuông =5 000 017
C 2 phút 10 giây =260 giây
D 5 00 mm=5m
Số?
a) 7 yến 3 kg = kg 2 yến 5 kg = kg
b) 4 tạ 15kg = kg 3 tạ3 yến = yến
c)5 tấn = yến 1 tấn 89 kg = kg
a) 7 yến 3 kg = 73 kg
2 yến 5 kg = 25 kg
b) 4 tạ 15 kg = 415 kg
3 tạ 3 yến = 33 yến
c) 5 tấn = 500 yến
1 tấn 89 kg = 1 089 kg
Số?
a) 5 yến = ……. kg
40 kg = …….. yến
2 yến 7 kg = ……. kg
b) 3 tạ = ……. kg
800 kg = ……. tạ
6 tạ 20 kg = …….. kg
c) 2 tấn = …….. kg
7 000 kg = ……. tấn
5 tấn 500 kg = …….. kg
a) 5 yến = 50 kg
40 kg = 4 yến
2 yến 7 kg = 27 kg
b) 3 tạ = 300 kg
800 kg = 8 tạ
6 tạ 20 kg = 620 kg
c) 2 tấn = 2 000 kg
7 000 kg = 7 tấn
5 tấn 500 kg = 5 500 kg
a: 5 yến=50kg
40kg=4 yến
b: 3 tạ=300kg
800kg=8 tạ
c: 2 tấn=2000kg
7000kg=7 tấn
5 tấn 500kg=5500kg
. a, Tìm 2% của 1000 kg
b, Tìm 15% của 36 m
c, Tìm 22% của 30 m2
d, Tìm 0,4% của 3 tấn.
a, Tìm 2% của 1000 kg=20kg
b, Tìm 15% của 36 m=5,4m
c, Tìm 22% của 30 m2=6,6m2
d, Tìm 0,4% của 3 tấn.=0,012 tấn
Chúc bạn học tốt!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A)5 tại 15kg.............kg
B)6 tấn 61kg........kg
C)3m2 7dm2.......dm2
D)5m2 25cm2........cm2