Cho 80 ml dung dịch CuSO 4 3,5M tác dụng với 120 ml dung dịch NaOH 1,5M. Phản ứng xong được
dung dịch B.
a) Chất nào dư và dư bao nhiêu?
b) Tính khối lượng từng sản phẩm thu được.
c) Tính nồng độ các chất trong dung dịch B sau phản ứng.
Cho 208 g dung dịch BaCl 2 15% tác dụng với 150 g dung dịch H 2 SO 4 19,6%. Phản ứng xong được
dung dịch A.
a) Chất nào dư và dư bao nhiêu?
b) Tính khối lượng từng sản phẩm thu được.
c) Tính nồng độ các chất trong dung dịch A sau phản ứng.
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{208.15\%}{208}=0,15\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{150.19,6\%}{98}=0,3\left(mol\right)\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Vì:\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ n_{H_2SO_4\left(p.ứ\right)}=n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,15\left(mol\right)\\ n_{HCl}=2.0,15=0,3\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,13-0,15=0,15\left(mol\right)\\ m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\\ m_{BaSO_4}=233.0,15=34,95\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,15.98=14,7\left(g\right)\\ m_{ddsau}=208+150-34,95=323,05\left(g\right)\\ C\%_{ddHCl}=\dfrac{10,95}{323,05}.100\approx3,39\%\)
\(C\%_{ddH_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{14,7}{323,05}.100\approx4,55\%\)
Cho 208 g dung dịch BaCl 2 15% tác dụng với 150 g dung dịch H 2 SO 4 19,6%. Phản ứng xong được
dung dịch A.
a) Chất nào dư và dư bao nhiêu?
b) Tính khối lượng từng sản phẩm thu được.
a,\(m_{BaCl_2}=208.15\%=31,2\left(g\right)\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{31,2}{208}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=150.19,6\%=29,4\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Mol: 0,15 0,15 0,15 0,3
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ BaCl2 hết, H2SO4 dư
\(m_{H_2SO_4dư}=\left(0,3-0,15\right).98=14,7\left(g\right)\)
b, \(m_{BaSO_4}=0,15.233=34,95\left(g\right)\)
\(m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 400 g dung dịch MgCl2 30%
a. NaOH hay MgCl2 chất nào dư và dư bao nhiêu g
b. Tính khối lượng sản phẩm
a, \(n_{NaOH}=0,2.0,3=0,06\left(mol\right)\)
\(m_{MgCl_2}=400.30\%=120\left(g\right)\Rightarrow n_{MgCl_2}=\dfrac{120}{95}=\dfrac{24}{19}\left(mol\right)\)
PT: \(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,06}{2}< \dfrac{\dfrac{24}{19}}{1}\), ta được MgCl2 dư.
Theo PT: \(n_{MgCl_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow n_{MgCl_2\left(dư\right)}=\dfrac{24}{19}-0,03=\dfrac{2343}{1900}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCl_2\left(dư\right)}=\dfrac{2343}{1900}.95=117,15\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,06\left(mol\right)\\n_{Mg\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,03\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=0,06.58,5=3,51\left(g\right)\\m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,03.58=1,74\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 2,4g nhôm tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M (D=1,2 g/ml)
a, Chất nào còn dư, khối lượng dư là bao nhiêu
b, Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
Cho bột sắt (dư) vào 10 (ml) dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B
a) Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
b) Đem dung dịch B tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Tính thể tích dung dich NaOH đã dùng
nCuSO4=0,01 mol
Fe+CuSO4=> FeSO4+Cu
0,01 mol =>0,01 mol
mCu=0,01.64=0,64gam
FeSO4+2NaOH=>Fe(OH)2 +Na2SO4
0,01 mol=>0,02 mol
Vdd NaOH=0,02/1=0,02 lit
Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 phần trăm tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 phần trăm thu được dung dịch A và kết tủa B. a) Viết phương trình hóa học b) Tính số mol mỗi chất co trong dung dịch ban đầu và chất dư sau phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa B và khôi lượng các chất tan trong dung dịch A d) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A e) Để trung hòa dung dich A phải cần bao nhiêu ml dung dich NaOH 2M
a)b)c)d) mBaCl2=150.16,64%=24,96g
=>nBaCl2=0,12 mol
mH2SO4=100.14,7%=14,7g=>nH2SO4=0,15mol
BaCl2 + H2SO4 =>BaSO4 +2HCl
Bđ: 0,12 mol; 0,15 mol
Pứ: 0,12 mol=>0,12 mol=>0,12 mol=>0,24 mol
Dư: 0,03 mol
Dd ban đầu chứa BaCl2 0,12 mol và H2SO4 0,15 mol
Dd A sau phản ứng chứa HCl 0,24 mol và H2SO4 dư 0,03 mol
mHCl=0,24.36,5=8,76g
mH2SO4=0,03.98=2,94g
Kết tủa B là BaSO4 0,12 mol=>mBaSO4=0,12.233=27,96g
mddA=mddBaCl2+mddH2SO4-mBaSO4
=150+100-27,96=222,04g
C%dd HCl=8,76/222,04.100%=3,945%
C% dd H2SO4=2,94/222,04.100%=1,324%
e) HCl +NaOH =>NaCl +H2O
0,24 mol=>0,24 mol
H2SO4 +2NaOH =>Na2SO4 + 2H2O
0,03 mol=>0,06 mol
TÔNG nNaOH=0,3 mol
=>V dd NaOH=0,3/2=0,15 lit
C1: Cho 10.8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với 102.2 g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 5.6 l khí
- tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
- tính % nồng độ các chất trong dung dịch A
- cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. tính khối lượng kết tủa.
C2: cho 1.74 g hỗn hợp A gồm nhôm và magie tác dụn vừa đủ 100ml dung dịch HCl có D = 1.05 g/ml, thu được 1.792l H2 và dung dịch X.
- tính % khối lượng của nhôm
- cho dung dịch X tác dụng vừa đủ 50 g dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Y. Tính C% dung dịch Y
C3: hòa tan hoàn toàn 10.3 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 trong 100g dung dịch HCl 18.25% thu được dung dịch X và 4.48l hỗn hợp khí Y
- tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
- tính nồng độ % của các chất trong dung dịch X
- cho toàn bộ lượng khí H2 trong Y tác dụng với 1.68 l khí Cl2 (hiệu suất phản ứng 80%) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư tạo ra 100 ml dung dịch. Tính thể tích H2(đkc), khối lượng NaOH ;nồng độ dung dịch thu được .Giả sử thể tích dung dịch trước bằng dung dịch sau phản ứng
nNa= 4,6/23=0,2(mol)
PTHH: Na + H2O ->NaOH + 1/2 H2
nNaOH=nNa=0,2(mol)
VddNaOH=V(H2O)= 100(ml)=0,1(l)
=> CMddNaOH= 0,2/0,1= 2(M)
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.