(C') : x^2 +y^2 -4x-6y-8=0 và v=(5;-2)
Tìm x,y để các phương trình sau nghiệm nguyên:
a, x^2 + y^2 - 2x - 6y + 10 = 0
b, 4x^2 + y^2 + 4x - 6y - 24 = 0
c ,x^2 + y^2 - x - y - 8 = 0
Tìm x để các phương trình sau nghiệm nguyên:
a,x2+y2-2x-6y+10=0
b,4x2+y2+4x-6y-24=0
c, x2+y2-x-y-8=0
a) x2+y2-2x-6y+10=0 <=>(x2-2x+1)+(y2-6y+9)=0
(x-1)2+(y-3)2=0 mà (x-1)2 và (y-3)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0
=>(x-1)2=0=>x-1=0=>x=1
=>(y-3)2=0=>y-3=0=>y=3
Tim x,y biet:
1)x^2-2x+5+y^2-4y=0
2)4x^2+y^2-20x+26-2y=0
3)x^2+4y^2+13-6x-8y=0
4)4x^2+4x-6y+9x^2+2=0
5)x^2+y^2+6x-10y+34=0
6)25x^2-10x+9y^2-12y+5=0
7)x^2+9y^2-10x-12y+29=0
89x^2+12x+4y62+8y+8=0
9)4x^2+9y^2+20x-6y+26=0
10)3x^2+3y^2+6x-12y+15=0
11)x^2+4y^2+4x-4y+5=0
12)4x^2-12x+y^2-4y+13=0
13)x^2+y^2+2x-6y+10=0
14)4x^2+9y^2-4x+6y+2=0
15)y^2+2y+5-12x+9x^2=0
16)x^2+26+6y+9y^2-10x=0
17)10-6x+12y+9x^2+4y^2=0
18)16x^2+5+8x-4y+y^2=0
19)x^2+9y^2+4x+6y+5=0
20)5+9x^2+9y^2+6y-12x=0
21)x^2+20+9y62+8x-12y=0
22)x^2=4y+4y^2+26-10x=0
23)4y^2+34-10x+12y+x^2=0
24)-10x+y^2-8y+x^2+41=0
25)x^2+9y^2-12y+29-10x=0
26)9x^2+4y^2+4y+5-12x=0
27)4y^2-12x+12y+9x^2=13=0
28)4x^2+25-12x-8y+y^2=0
29)x62+17+4y^2+8x+4y=0
30)4y^2+12y+25+8x+x^2=0
31)x^2+20+9y^2+8x-12y=0
giup mk voi minh can gap ak, cam on cac ban
tim x y z biết
a,4x^2+9y^2+4x-24y+17=0
b,2x^2+2y^2+z^2+2xy-2xz-6y+9=0
c,x^2+2y+2xy+2x+6y+5=0
tim x y z biết
a,4x^2+9y^2+4x-24y+17=0
b,2x^2+2y^2+z^2+2xy-2xz-6y+9=0
c,x^2+2y+2xy+2x+6y+5=0
\(a,4x^2+9y^2+4x-24y+17=0\)
\(\Rightarrow\left(4x^2+4x+1\right)+\left(9y^2-24y+16\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(2x+1\right)^2+\left(3y-4\right)^2=0\)
\(\left(2x+1\right)^2\ge0;\left(3y-4\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(2x+1\right)^2=0\\\left(3y-4\right)^2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}2x+1=0\\3y-4=0\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=-\frac{1}{2}\\y=\frac{4}{3}\end{cases}}}\)
Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình:
a) \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 64\)
b) \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\)
c) \({x^2} + {y^2} - 4x - 6y - 12 = 0\)
a) Phương trình đường tròn \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 64\) có dạng \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\) nên đường tròn có tâm là \(I(2;7)\) và bán kinh \(R = \sqrt {64} = 8\)
b) Phương trình đường tròn \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\) có dạng \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\) nên đường tròn có tâm là \(I( - 3; - 2)\) và bán kinh \(R = \sqrt 8 = 2\sqrt 2 \)
c) Phương trình đường tròn \({x^2} + {y^2} - 4x - 6y - 12 = 0\) có dạng \({x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\) nên đường tròn có tâm là \(I(2;3)\) và bán kinh \(R = \sqrt {{2^2} + {3^2} + 12} = 5\)
Dùng công thức nghiệm,công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau:
a.\(x^2-4x-21=0\)
b.\(4x^2+28x+49=0\)
c.\(6y^2-5\sqrt{2}y+2=0\)
d.\(y^2-\left(1+\sqrt{3}\right)y+\sqrt{3}=0\)
e.\(x^2+3x-10=0\)
a: =>(x-7)(x+3)=0
hay \(x\in\left\{7;-3\right\}\)
b: =>2x+7=0
hay x=-7/2
c: \(\Delta=50-4\cdot6\cdot2=50-48=2\)
Vì Δ>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{5\sqrt{2}-\sqrt{2}}{12}=\dfrac{\sqrt{2}}{3}\\x_2=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\end{matrix}\right.\)
Cho đg tròn (C) : x^2 + y^2 -2x +6y +6=0 và đg thẳng d : 4x -3y +5=0. Viết pt đg thẳng d' song song với d và chắn trên (C) một dây cũng có độ dài bằng 2√3
Tìm x , y , z
4x = 6y = -3z và x + 3y + 2 y ^ 2 = -273
phần phần phần
-5 7 8
phần phần phần
-5 7 8
CÓ NGHĨA LÀ J VẬY BẠN?????????????