Cho đa thức : P (x) = 2 + 3x2-3x3+5x4-2x-x3+7x5
Viết các hệ số khác 0 của đa thức P (x)
Cho đa thức : P (x) = 2 + 3x2-3x3+5x4-2x-x3+7x5
Viết các hệ số khác 0 của đa thức P (x)
Thu gọn và sắp sếp các hạng tử của P (x) theo lũy thừa giảm của biến
a:\(P\left(x\right)=5x^4-4x^3+7x^5+3x^2-2x+2\)
Các hệ số khác 0 là 5;-4;7;3;-2;2
b: \(P\left(x\right)=7x^5+5x^4-4x^3+3x^2-2x+2\)
Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5
Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x).
Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là – 4
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là – 2
Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 2
Giúp mình với ạ ^^
Cho các đa thức:
A(x) = 3x3 + 3x2 + 2x – 1
B(x) = 5x4 + 6x – 2x2 + 3x3 + 4 – 5x4 – 5x
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x). Tính A (-2)
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tính A(x) – B(x)
d) Tìm đa thức C(x) biết C(x) – 2.B(x) = A(x)
a)
\(A\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1\)
Bậc của A(x) là 3
Hệ số tự do A(x) là -1
Hệ số cao nhất của A(x) là 3
Tại A(-2)
\(A=3.\left(-2\right)^3+3.\left(-2\right)^2+2.\left(-2\right)-1\)
\(=-17\)
b)
\(B\left(x\right)=5x^4+6x-2x^2+4-5x^4-5x\)
\(=\left(5x^4-5x^4\right)+\left(-2x^2\right)+\left(6x-5x\right)+4\)
\(=-2x^2+x+4\)
c)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1-\left(-2x^2+x+4\right)\)
\(=3x^3+3x^2+2x-1+2x^2-x-4\)
\(=3x^3+\left(3x^2+2x^2\right)+\left(2x-x\right)+\left(-1-4\right)\)
\(=3x^3+5x^2+x-5\)
d)
\(C\left(x\right)-2.\left(-2x^2+x+4\right)=3x^3+3x^2+2x-1\)
\(C\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1+2.\left(-2x^2+x+4\right)\)
\(C\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1-4x^2+2x+8\)
\(C\left(x\right)=3x^3+\left(3x^2-4x^2\right)+\left(2x+2x\right)+\left(-1+8\right)\)
\(C\left(x\right)=3x^3-x^2+4x+7\)
chúc bạn học giỏi
Câu 16 Cho đa thức
M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính M+N; M- N
Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Câu 18. Cho hai đa thức
P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Câu 19. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính:
a. P(x) +Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Câu 21: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q
b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Câu 23 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và
Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Câu 25) Cho đa thức P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R()
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
21:
a: \(f\left(x\right)=4x^4-x^3-4x^2+x-1\)
\(g\left(x\right)=x^4+4x^3+x-5\)
b: f(x)-g(x)
=4x^4-x^3-4x^2+x-1-x^4-4x^3-x+5
=3x^4-5x^3-4x^2+4
f(x)+g(x)
=4x^4-x^3-4x^2+x-1+x^4+4x^3+x-5
=5x^4+3x^3-4x^2+2x-6
c: g(-1)=1-4-1-5=-9
Cho hai đa thức A(x) = 5x4 + 4x3 + 2x + 1 và B(x) = –5x4 + x3 + 3x2 + x – 1. a) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) - A(x) = B(x). b) Tìm đa thức N(x) sao cho N(x) = A(x) – B(x).
a: M(x)=5x^4+4x^3+2x+1-5x^4+x^3+3x^2+x-1
=5x^3+3x^2+3x
b: N(x)=5x^4+4x^3+2x+1+5x^4-x^3-3x^2-x+1
=10x^4+3x^3-3x^2+x+2
`@` `\text {dnammv}`
` \text {M(x)-A(x)=B(x)}`
`-> \text {M(x)=A(x)+B(x)}`
`-> M(x)=(5x^4 + 4x^3 + 2x + 1)+(-5x^4 + x^3 + 3x^2 + x - 1)`
`= 5x^4 + 4x^3 + 2x + 1-5x^4 + x^3 + 3x^2 + x - 1`
`= (5x^4-5x^4)+(4x^3+x^3)+3x^2+(2x+x)+(1-1)`
`= 5x^3+3x^2+3x`
`b,`
`\text {N(x)=A(x)-B(x)}`
`N(x)=(5x^4 + 4x^3 + 2x + 1)-(-5x^4 + x^3 + 3x^2 + x - 1)`
`= 5x^4 + 4x^3 + 2x + 1+5x^4 - x^3 - 3x^2 - x + 1`
`= (5x^4+5x^4)+(4x^3-x^3)-3x^2+(2x-x)+(1+1)`
`= 10x^4+3x^3-3x^2+x+2`
Cho 2 đa thức: P(x)= 2x4 + 3x3 + 3 - 3x2 + 3x + 4x2 - x4 - x
Q(x)= x4 - 2x + 4 + x3 + 3x2 + 4x - 2 - x2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x)
a) \(...=P\left(x\right)=2x^4-x^4+3x^3+4x^2-3x^2+3x-x+3\)
\(P\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3\)
\(...=Q\left(x\right)=x^4+x^3+3x^2-x^2+4x+4-2\)
\(Q\left(x\right)=x^4+x^3+2x^2+4x+2\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)+\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+4x^3+3x^2+6x+5\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)-\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\)\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3-x^4-x^3-2x^2-4x-2\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^3-x^2-2x+1\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)
Cho các đa thức sau: M(x)=4x2+x3-2x+3-x-x3+3x-2x2; N(x)=x2-3+2x+3x3-x-3-3x2
a)Thu gọn và sắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.Cho biết hệ số tự do,hệ số cao nhất,bậc của mỗi đa thức.
b)Tính M(x)+N(x) và M(x)-N(x)
c)Chứng minh đa thức M(x) không có nghiệm
a: \(M\left(x\right)=2x^2+3\)
\(N\left(x\right)=3x^3-2x^2+x\)
b: \(M\left(x\right)+N\left(x\right)=3x^3+x+3\)
\(M\left(x\right)-N\left(x\right)=2x^2+3-3x^3+2x^2-x=-3x^3+2x^2-x+3\)
Câu c : M(x)=2x^2+3
ta có : x2 ≥ 0 với mọi x
=> 2x2 ≥ 0 => 2x2 + 3 ≥ 3 > 0=> M(x) ≠ 0 với mọi xVậy đa thức M(x) không có nghiệmCâu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)