Tìm chữ số x để cho x987 thỏa mãn các điều kiện sau:
a) chia hết cho 2
b) chia hết cho 5
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline{212\text{*}}\) thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 => * = 0
a) * ∈ { 0,2,4,6,8}
b) * ∈ {0,5}
c) * = 0
a) Chia hết cho 2 = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 = 0
MN ƠI, GIÚP EM CÂU NÀY VỚI. MN NHỚ GIẢI CHI TIẾT GIÙM EM LUN Ạ. EM CẢM ƠN !!!!!
6: Tìm chữ số x, y thỏa mãn điều kiện sau:
a. x35y chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
b. 34x3y chia hết cho 2, 3, 5 nhưng không chia hết cho 9.
(Sô x35y và 34x3y có dấu gạch ngang trên đầu)
Điền chữ số sau vào dấu *để được số 65*thỏa mãn điều kiện:
a)Chia hết cho 2
b)Chia hết cho 5
c)Chia hết cho 3
d)Chia hết cho 9
`a)`
Để `\overline{65*}` chia hết cho `2`
`->***\in{0;2;4;6;8}`
Vì số chia hết cho `2` sẽ có tận cùng là `0;2;4;6;8`
a)*∈{0;2;4;6;8}
b)*∈{0;5}
c)*∈{1;4;...}
d)*∈{8;...}
`b)`
Để `\overline{65***}` chia hết cho `5`
Thì `***\in{0;5}`
Vì số chia hết cho `5` có tận cùng `=0;5`
điền các chữ số vào dấu * để được số 37* thỏa mãn điều kiện :
a,chia hết cho 2 .
b,chia hết cho 5 .
c,chia hết cho cả 2 và 5 .
a, Để 37* chia hết cho 2 thì * là các số chẵn
=> * \(\in\){ 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
Ta có các số 370 , 372 , 374 , 376 , 378 .
b, Để 37* chia hết cho 5 thì * bằng 0 hoặc 5
=> * \(\in\) { 0 ,5 }
Ta có các số 370 và 375 .
c , Để 37* chia hết cho cả 2 và 5 thì * = 0
Ta có số 370
ĐIền chữ số vào dấu * để được số M = 20*5 thỏa mãn điều kiện :
a. M chia hết cho 2 b. M chia hết cho 5 c. M chia hết cho 2 và 5
a. Không thể tìm được số để thoả mãn M = 20*5 chia hết cho 2 do chữ số tận cùng của M là số lẻ.
b. Tập hợp các số điền vào dấu * để M chia hết cho 5 là: {0; 1; 2; 3;...;9}
c. Không thể tìm được số để thoả mãn M = 20*5 chia hết cho 2 và 5 do số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0.
1. tìm các chữ số * thỏa mãn :
a số 50* chia hết cho 2
b số 12* chia hết cho 5
c số 345* chia hết cho 2 và 5
d số 35*7 chia hết cho 3
a) \(\overline{50\text{*}}\) chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng phải là 0; 2; 4; 6; 8
\(\Rightarrow\text{*}\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
b) \(\overline{12\text{*}}\) chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0; 5
\(\Rightarrow\text{*}\in\left\{0;5\right\}\)
c) \(\overline{345\text{*}}\) chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng phải là 0; 2; 4; 6; 8
Mà số này lại chia hết cho 5 nên chữ số tận cùng là 0
\(\Rightarrow\text{*}=0\)
d) \(\overline{35\text{*}7}\) để số này chia hết cho 3 thì: \(3+5+\text{*}+7=15+\text{*}\) ⋮ 3
TH1: \(15+\text{*}=15\Rightarrow\text{*}=0\)
TH2: \(15+\text{*}=18\Rightarrow\text{*}=3\)
TH3: \(15+\text{*}=21\Rightarrow\text{*}=6\)
TH4: \(15+\text{*}=24\Rightarrow\text{*}=9\)
\(\Rightarrow\text{*}\in\left\{0;3;6;9\right\}\)
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để 281* (số có 4 chữ số ) thỏa mãn mỗi điều kiện sau :
a)chia hết cho 5
b) chia hết cho 2
c) chia hết cho cả 2 và 5
a. *là:0 hoặc 5
b.*là:0,2,4,6,8
c.*là:0
Cho 4 chữ số 0;1;5;8. Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện : chia hết cho 4 ; chia hết cho 6 ; chia hết cho 15 ; chia 5 dư 3 ; chia 10 dư 1 ; chia hết cho 2,3,5,9
bài 3
dùng cả ba chữ số 2;4;5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện sau
1)số đó chia hết cho 2
2)số đó chia hết cho 5
b)dùng cả ba chữ số 5;6;7, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện sau
1)lớn nhất và chia hết cho 2
2)số đó nhỏ nhất và chia hết cho 5
c)dùng cả ba chữ số 2;4;5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện sau
1)lớn nhất và chia hết cho 5
2)số đó nhỏ nhất và chia hết cho 2
a) 1) 254;524;542;452
2) 245;425
b) 1) 756
2) 675
c) 1) 425
2) 254
a)
1) số 452; 542; 254; 524 chia hết cho 2
2) số 245; 425 chia hết cho 5
b)
1) 756
2) 675
c)
1) 425
2) 254
học tốt!!!