Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa:
a,410*815
b,82*253
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 272 : 253
272 : 253 = (33)2 : (52)3
= 33.2 : 52.3
= 36 : 5 6 = 3 5 6
Bài toán 2: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94
a)
49:44=45
178:175=173
210:82=210:24=26
1810:310=1510
275:813=315:312=33
b)106:102=104
59:56=53
410:643=4
225:324=225:220=25
184:94=94
\(4^9:4^4\)
=\(4^{9-4}\)
=\(4^5\)
\(17^8:17^5\)
=\(17^{8-5}\)
= \(17^3\)
\(2^{10}:8^2\)
\(=2^{^{ }10}:\left(2^3\right)^2\)
=\(2^{10}:2^6\)
\(=2^4\)
\(18^{10}:3^{10}\)
=\(\left(18:3\right)^{10}\)
=\(6^{10}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
d) 25 3 : 125
d) 25 3 : 125 = ( 25 . 25 . 25 ) : 5 3 = 5 6 : 5 3 = 5 3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ A)15⁸×2⁴ B)27⁵:32³
a) \(15^8\cdot2^4\)
\(=\left(15^2\right)^4\cdot2^4\)
\(=225^4\cdot2^4\)
\(=\left(225\cdot2\right)^4\)
\(=450^4\)
b) \(27^5:32^3\)
\(=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3\)
\(=3^{15}:2^{15}\)
\(=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 )
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 )
d) 25 3 : 125
a) 6 2010 : 6 10 = 6 2000
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 ) = 3 24 : 3 21 = 3 3
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 ) = 2 16 : 2 2 = 2 14
d) 25 3 : 125 = ( 25 . 25 . 25 ) : 5 3 = 5 6 : 5 3 = 5 3
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) (0,125)3.512
\(0,125^3.512\)
=\(\left(\dfrac{1}{8}\right)^3.8^3\)
= \(\dfrac{1}{8^3}.8^3\)
=\(6^3\)
(0,125)3. 512
= (0,125)3. 83
= (0,125.8)3
= 13
= \(\left(\dfrac{1}{1^{ }}\right)^3\)
viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
\(12^8.9^{12}\)
12⁸.9¹²
= (12²)⁴.(9³)⁴
= 144⁴.729⁴
= (144.729)⁴
= 104976⁴