a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
viết tích sau dưới dạng một lũy thừa D=64 mũ 3. 256 mũ 2
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
viết tích dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)