bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
tính giá trị các lũy thừa sau
a) 23, 24, 25,26,27, 28, 29, 210.
b) 32, 33 , 34, 35
c) 42, 43, 44
d) 52, 53, 54,
e) 62, 63, 64
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
a. A= 3 mũ 2.4 mũ 3-3 mũ 2 +333
b. B= 5.3 mũ 2+4.3 mũ 2
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
giúp oem:<
Tính:
a, 8.( -9/12 )
b, ( -14/5 ) . (-10)
c, 9. ( 4/-3 )
d, -15. ( -5/6 )
e, 13. ( -2/7 )
f, 7/26. ( -13 )
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(2^3.2^2.2^4\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
c) \(x.x^5\)
d) \(a^3.a^2.a^5\)