Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập

Bài 56 (Sách giáo khoa trang 27)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)

Bài 57 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

a)

\(2^3=8\\ 2^4=16\\ 2^5=32\\2^6=64\\ 2^7=128\\ 2^8=256\\ 2^9=512\\ 2^{10}=1024 \)

b)

\(3^2=9\\3^3=27\\ 3^4=81\\ 3^5=243\)

c)

\(4^2=16\\ 4^3=64\\ 4^4=256\)

d)

\(5^2=25\\ 5^3=125\\ 5^4=625\)

e)

\(6^2=36\\ 6^3=216\\ 6^4=1296\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (2)

Bài 58 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải
Bình phương Giá trị \(10^2\) \(100\)
\(0^2\) \(0\) \(11^2\) \(121\)
\(1^2\) \(1\) \(12^2\) \(144\)
\(2^2\) \(4\) \(13^2\) \(169\)
\(3^2\) \(9\) \(14^2\) \(196\)
\(4^2\) \(16\) \(15^2\) \(225\)
\(5^2\) \(25\) \(16^2\) \(256\)
\(6^2\) \(36\) \(17^2\) \(289\)
\(7^2\) \(49\) \(18^2\) \(324\)
\(8^2\) \(64\) \(19^2\) \(361\)
\(9^2\) \(81\) \(20^2\) \(400\)
(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Bài 59 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

a)

Lập phương Giá trị \(5^3\) \(125\)
\(0^3\) \(0\) \(6^3\) \(216\)
\(1^3\) \(1\) \(7^3\) \(343\)
\(2^3\) \(8\) \(8^3\) \(512\)
\(3^3\) \(27\) \(9^3\) \(729\)
\(4^3\) \(64\) \(10^3\) \(1000\)

b) \(27=3^3\)

\(125=5^3\)

\(216=6^3\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Bài 60 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n ta có:

a) 33.34 = 37 b) 52.57 = 59; c) 75.7 = 76.

(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Minh Châu)
Thảo luận (2)

Luyện tập - Bài 61 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

Các số:

\(8=2^3\)

\(16=4^2\text{ hay }2^4\)

\(27=3^3\)

\(64=8^2\text{ hay }2^6\)

\(81=9^2\text{ hay }3^4\)

\(100=10^2\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 62 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

a)

\(10^2=100\\ 10^3=1000\\ 10^4=10000\\ 10^5=100000\\ 10^6=1000000\)

b)

\(1000=10^3\)

\(1000000=10^6\)

\(1\text{ tỷ }=10^9\)

\(100.....0\text{(12 chữ số 0)}=10^{12}\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 63 (Sách giáo khoa trang 28)

Luyện tập - Bài 64 (Sách giáo khoa trang 29)

Hướng dẫn giải

a) \(2^3.2^2.2^4=2^{3+2+4}=2^9\)

b) \(10^2.10^3.10^5=10^{2+3+5}=10^{10}\)

c) \(x.x^5=x^{1+5}=x^6\)

d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Luyện tập - Bài 65 (Sách giáo khoa trang 29)

Hướng dẫn giải

a) \(2^3\text{ và }3^2\)

\(2^3=8\)

\(3^2=9\)

\(8< 9\Rightarrow2^3< 3^2\)

b) \(2^4\text{ và }4^2\)

\(2^4=16\)

\(4^2=16\)

\(16=16\Rightarrow2^4=4^2\)

c) \(2^5\text{ và }5^2\)

\(2^5=32\)

\(5^2=25\)

\(32>25\Rightarrow2^5>5^2\)

d) \(2^{10}\text{ và }100\)

\(2^{10}=1024\)

\(1024>100\Rightarrow2^{10}>100\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)