Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4 8 . 220 b) 9 12 . 275 . 814d) 2520. 1254 d) x7. x4 .x3viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
viết tích dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
viết tích sau dưới dạng một lũy thừa D=64 mũ 3. 256 mũ 2
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^321^5 :81^3 (viết mỗi số sau dưới dạng một lũy thừa )