Giải phương trình:
2x+1/2x-1 - 2x-1/2x+1= 8/4x2- 1
Giải phương trình sau:
(2x+1)(x2-1)=4x2-2x-2
\(\Leftrightarrow2x^3-2x+x^2-1-4x^2+2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow2x^3-3x^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^3-2x^2-x^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x^2-x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x^2-2x+x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2\left(2x+1\right)=0\)
=>x=1 hoặc x=-1/2
\(\left(2x+1\right)\left(x^2-1\right)=4x^2-2x-2\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=4x^2-4x+2x-2\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=4x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=\left(4x+2\right)\left(x-1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=2\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)-2\left(2x+1\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
a ) 2 x - 5 3 = 2 - x 6 b ) 3 x + 1 = 3 x + 1 2 c ) 2 x + 3 x 2 + x + 1 + 2 x - 1 = 4 x 2 - 1 x 3 - 1
⇔ 4x - 10 = 2 - x
⇔ 4x + x = 2 + 10 ⇔ 5x = 12 ⇔ x = 12/5
Vậy: S = {12/5}
b) (3x + 1) = (3x + 1)2
⇔ (3x + 1)2 - (3x + 1) = 0
⇔ (3x + 1)[(3x + 1) - 1] = 0
ĐKXĐ:x ≠ 1
Quy đồng mẫu hai vế của phương trình ta được:
Khử mẫu hai vế, ta được:
(2x + 3)(x - 1) + 2(x2 + x + 1) = 4x2 - 1
⇔ 2x2 + x - 3 + 2x2 + 2x + 2 = 4x2 - 1
⇔ 3x - 1 = -1
⇔ 3x = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy: S = {0}
Giải phương trình :
a ) ( 2 x – 1 ) ( 4 x 2 + 2 x + 1 ) – 4 x ( 2 x 2 – 3 ) = 23
b ) x + 2 x + 1 - 1 x - 2 = 1 - 3 x 2 - x - 2
a) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – 4x(2x2 – 3) = 23
⇔ 8x3 – 1 – 8x3 + 12x = 23
⇔ 12x = 24 ⇔ x = 2.
Tập nghiệm của phương trình: S = {2}
b) ĐKXĐ : x + 1 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 (vì vậy x2 – x – 2 = (x + 1)(x – 2) ≠ 0)
⇔ x ≠ -1 và x ≠ 2
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x2 – 4 – x – 1 = x2 – x – 2 – 3 ⇔ 0x = 0
Phương trình này luôn nghiệm đúng với mọi x ≠ -1 và x ≠ 2.
Giải phương trình
1) 2x ( x – 3 ) + 5 ( x – 3 ) = 0
2) ( x2 – 4 ) – ( x – 2 ) ( 3 – 2x ) = 0
3) ( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 )2 = 11
4) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
5) 3x2 – 5x – 8 = 0
6) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
7) 3x2 – 5x – 8 = 0
8) \(\left|x-5\right|=3\)
9) \(\left|2x-5\right|=3-x\)
10) \(\left|2x+1\right|=\left|x-1\right|\)
11) \(\dfrac{5x+2}{6}-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
12) \(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
1) Ta có: \(2x\left(x-3\right)+5\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(2x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
2) Ta có: \(\left(x^2-4\right)-\left(x-2\right)\left(3-2x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(2x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
3) Ta có: \(\left(2x-1\right)^2-\left(2x+5\right)^2=11\)
\(\Leftrightarrow4x^2-4x-1-4x^2-20x-25=11\)
\(\Leftrightarrow-24x=11+1+25=37\)
hay \(x=-\dfrac{37}{24}\)
5) Ta có: \(3x^2-5x-8=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2+3x-8x-8=0\)
\(\Leftrightarrow3x\left(x+1\right)-8\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(3x-8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{8}{3}\end{matrix}\right.\)
8) Ta có: \(\left|x-5\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=3\\x-5=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=2\end{matrix}\right.\)
10) Ta có: \(\left|2x+1\right|=\left|x-1\right|\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=x-1\\2x+1=1-x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-x=-1-1\\2x+x=1-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=0\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình: x + 2 1 - x = 4 x 2 - 11 x - 2 x + 2 x - 1
Phương trình 5 x 2 – 7x + 2 = 0 có hệ số a = 5, b = -7, c = 2 nên có dạng a + b + c = 0, suy ra x 1 = 1 (loại), x 2 = 2/5
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 2/5
Giải phương trình 2 x + 3 + 4 x 2 + 9 x + 2 = 2 x + 2 + 4 x + 1 .
Pt ⇔ 2 x + 3 + ( x + 2 ) ( 4 x + 1 ) = 2 x + 2 + 4 x + 1 . ĐK: x ≥ − 1 4
Đặt t 2 = 8 x + 4 ( x + 2 ) ( 4 x + 1 ) + 9 ⇔ 2 x + ( x + 2 ) ( 4 x + 1 ) = t 2 − 9 4
PTTT t 2 − 4 t + 3 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 3
TH1. t = 1 giải ra vô nghiệm hoặc kết hợp với ĐK t ≥ 7 bị loại
TH 2 t = 3 ⇒ 2 x + 2 + 4 x + 1 = 3. Giải pt tìm được x = − 2 9 (TM)
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = − 2 9
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)