Phương trình 5 x 2 – 7x + 2 = 0 có hệ số a = 5, b = -7, c = 2 nên có dạng a + b + c = 0, suy ra x 1 = 1 (loại), x 2 = 2/5
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 2/5
Phương trình 5 x 2 – 7x + 2 = 0 có hệ số a = 5, b = -7, c = 2 nên có dạng a + b + c = 0, suy ra x 1 = 1 (loại), x 2 = 2/5
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 2/5
Giải phương trình: 10[(x-2)/(x-1)]^2+[(x+2)/(x+1)]^2-11[(x^2-4)/(x^2-1)]=0
Giải các phương trình sau. π 1. 2sin( x − ) − 2 = 0 . 4 2. sin 2 x − 2 3 sin 2 x − cos x + 3 sin x = 0 .
giúp em với adim
lớp 11
Câu 2 . Cho phương trình: x’ – 2(m-1)x – 2m+1=0 (m là tham số). a) Giải phương trình với m=4 b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x và y thỏa mãn 2x, +3x=-11 cứu tuii:((
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{x+\sqrt{x-11}}+\sqrt{x-\sqrt{x-11}}=4\).
b) \(\sqrt{x+2+3\sqrt{2x-5}}+\sqrt{x-2-\sqrt{2x-5}}=2\sqrt{2}\)
Giải các phương trình
\(\dfrac{x+2}{x-1}\)- \(\dfrac{x-2}{x+1}\) =4
Giải các phương trình sau:
a \(x^2-11=0\)
b \(x^2-12x+52=0\)
c \(x^2-3x-28=0\)
d \(x^2-11x+38=0\)
e \(6x^2+71x+175=0\)
f \(x^2-\left(\sqrt{2}+\sqrt{8}\right)x+4=0\)
g\(\left(1+\sqrt{3}\right)x^2-\left(2\sqrt{3}+1\right)x+\sqrt{3}=0\)
Giải các phương trình sau:
1) |x-1| + |x-2| + |x-3| + |x-4| = 5x-20
2) |x| + |x+1| + |x+2| + |x+3| + |x+4| = -6x
Giải các phương trình sau:
1) |x-1| + |x-2| + |x-3| + |x-4| = 5x-20
2) |x| + |x+1| + |x+2| + |x+3| + |x+4| = -6x
Giải các phương trình:
a) (\(x^2-4x\))\(^2\) = 4\(\left(x^2-4x\right)\)
b) \(\left(x+2\right)^2-x+1=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
Cho phương trình \(x^2-\left(m+1\right)x+2-8=0\) (1), m là tham số.
a) giải phương trình (1) khi m=2.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
\(x^2_1+x_2^2+\left(x1-2\right)\left(x2-2\right)=11\)