Bài 4 Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
A= x^3 -3(a^2 + b^2)x + 2(a^3 + b^3)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2-6b b) m3n-2m2n2-mn
Bài 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4(2-u)2+uv-2v
b) a(a-b)3-b(b-a)2-b2(a-b)
Bài 1:
a: \(4a^2-6b=2\left(2a^2-3b\right)\)
b: \(m^3n-2m^2n^2-mn\)
\(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 1:
a) \(4a^2-6b=2\left(a^2-3b\right)\)
b) \(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 2:
a) \(=4\left(u-2\right)^2+v\left(u-2\right)=\left(u-2\right)\left(4u-8+v\right)\)
b) \(=a\left(a-b\right)^3-b\left(a-b\right)^2-b^2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left[a\left(a-b\right)^2-b\left(a-b\right)-b^2\right]=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab+b^2-b^2\right)=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({a^3} - {a^2}b + a - b\) b) \({x^2} - {y^2} + 2y - 1\)
`a, a^3 - a^2b + a - b`
`= a^2(a-b) + (a-b)`
`= (a^2+1)(a-b)`
`b, x^2 - y^2 + 2y - 1`
`= x^2 - (y-1)^2`
`= (x-y+1)(x+y-1)`
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{a^2} + 4a + 1\)
b) \( - 3{x^2} + 6xy - 3{y^2}\)
c) \({\left( {x + y} \right)^2} - 2\left( {x + y} \right)z + {z^2}\)
`a, 4a^2 + 4a + 1 = (2a+1)^2`
`b, -3x^2 + 6xy - 3y^2`
` = -3(x-y)^2`
`c, (x+y)^2 - 2(x+y)z + z^2`
`= (x+y-z)^2`
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(9{x^2} - 16\) b) \(4{x^2} - 12xy + 9{y^2}\) c) \({t^3} - 8\) d) \(2a{x^3}{y^3} + 2a\)
`a, 9x^2 - 16 = (3x+4)(3x-4)`
`b, 4x^2 - 12xy + 9y^2 = (2x-3y)^2`
`c, t^3-8 = (t-2)(t^2 - 2t + 4)`
`d, 2ax^3y^3 + 2a = 2a(x^3y^3 + 1) = 2a(xy+1)(x^2y^2 - xy + 1)`
a) \(\left(9x^2-16\right)=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)
b) \(4x^2-12xy+9y^2=\left(2x-3y\right)^2\)
c) \(t^3-8=\left(t-2\right)\left(t^2+2t+4\right)\)
d) \(2ax^3y^3+2a=2a\left(x^3y^3+1\right)\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng
2:
a: \(9x^2-1=\left(3x\right)^2-1=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\)
b: \(2\left(x-1\right)+x^2-x\)
\(=2\left(x-1\right)+x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
c: \(3x^2+14x-5\)
\(=3x^2+15x-x-5\)
\(=3x\left(x+5\right)-\left(x+5\right)=\left(x+5\right)\left(3x-1\right)\)
3:
a: \(2x\left(x-1\right)-2x^2=4\)
=>\(2x^2-2x-2x^2=4\)
=>-2x=4
=>x=-2
b: \(x\left(x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-1\right)=5\)
=>\(x^2-3x-\left(x^2+x-2\right)=5\)
=>\(x^2-3x-x^2-x+2=5\)
=>-4x=3
=>x=-3/4
c: \(4x^2-25+\left(2x+5\right)^2=0\)
=>\(\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)+\left(2x+5\right)^2=0\)
=>\(\left(2x+5\right)\left(2x-5+2x+5\right)=0\)
=>4x(2x+5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) A= \(x^3\)y - 12xy - x2y
b)B= 4x2 - 3y2 - 4xy - 2x + 3y
c)C= (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) - 120
d)D= x5 - x4 + x2 - 1
a: \(A=x^3y-12xy-x^2y\)
\(=xy\cdot x^2-xy\cdot12-xy\cdot x\)
\(=xy\left(x^2-x-12\right)\)
\(=xy\left(x^2-4x+3x-12\right)\)
\(=xy\left[x\left(x-4\right)+3\left(x-4\right)\right]\)
\(=xy\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
c: \(C=\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-120\)
=(x+1)(x+4)(x+2)(x+3)-120
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-120\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)+24-120\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)-96\)
\(=\left(x^2+5x+16\right)\left(x^2+5x-6\right)\)
\(=\left(x^2+5x+16\right)\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
d: \(D=x^5-x^4+x^2-1\)
\(=\left(x^5-x^4\right)+\left(x^2-1\right)\)
\(=x^4\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^4+x+1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{x^3} - 16x\)
b) \({x^4} - {y^4}\)
c) \(x{y^2} + {x^2}y + \dfrac{1}{4}{y^3}\)
d) \({x^2} + 2x - {y^2} + 1\)
`a, 4x^3 - 16x = 4x(x^2-4) = 4x(x-2)(x+2)`
`b, x^4 - y^4 = (x^2-y^2)(x^2+y^2) = (x-y)(x+y)(x^2+y^2)`
`c, xy^2 + x^2y + 1/4y^3`
`= y(xy + x^2 + 1/4y^2)`
`d, x^2 + 2x - y^2 + 1 = (x+1)^2 - y^2`
`= (x+1+y)(x+1-y)`
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(x^2-3\)
b) \(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)
a)=(x-√3)(x+√3)
b)=b√a(√a+1)+(√a+1)
=(√a+1)(b√a+1)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3-2x c) -5m3(m+1)+m+1
Bài 7. Tìm x, biết:
a) 2-x=2(x-2)3 b) 8x3-72x=0
d) 2x3+3x2+3+2x=0
Bài 1:
a: \(8x^3-2x=2x\left(4x^2-1\right)=2x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\)
c: \(-5m^3\left(m+1\right)+m+1=\left(m+1\right)\left(-5m^3+1\right)\)