Giải bất phương trình:
\(\dfrac{1}{x-1}< \dfrac{1}{3x-2}\)
Giải bất phương trình: \(\dfrac{x-2}{x+1}\)≥ \(\dfrac{3x+2}{x-1}-2\)
\(BPT\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\ge\dfrac{\left(3x+2\right)\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{2\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Rightarrow x^2-x-2x+2-3x^2-3x-2x-2-2x^2-2\ge0\)
\(\Leftrightarrow-4x^2-8x-2\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+\dfrac{1}{2}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2-\dfrac{1}{2}\ge0\)
Vậy bất phương trình luôn đúng \(\forall x\).
ĐKXĐ: \(x\ne1,-1\)
Ta có: \(\dfrac{x-2}{x+1}\ge\dfrac{3x+2}{x-1}-2\)
\(\dfrac{x-2}{x+1}\ge\dfrac{3x+2-2\left(x-1\right)}{x-1}\)
\(\dfrac{x-2}{x+1}-\dfrac{3x+2-2x+2}{x-1}\ge0\)
\(\dfrac{x-2}{x+1}-\dfrac{x+4}{x-1}\ge0\)
\(\dfrac{\left(x-2\right)\left(x-1\right)-\left(x-4\right)\left(x+1\right)}{x^2-1}\ge0\)
\(\dfrac{x^2-3x+2-x^2+3x+4}{x^2-1}\ge0\)
\(\dfrac{6}{x^2-1}\ge0\)
\(\Rightarrow x^2-1>0\Leftrightarrow x^2>1\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< -1\\x>1\end{matrix}\right.\)(TM)
Biểu thức vế trái có nghĩa khi
\(x\ne-2;x\ne1\\ \dfrac{x-2}{x+2}+\dfrac{x+1}{x-1}\Leftrightarrow\dfrac{x-2}{x+2}+\dfrac{x+1}{x-1}-2>0\\ \dfrac{\left(x-2\right)\left(x-1\right)+\left(x+2\right)\left(x+1\right)-2\left(x+2\right)\left(x-1\right)}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}\\ >0\\ \Leftrightarrow\dfrac{8-2x}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}>0\\ \Leftrightarrow\dfrac{4-x}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x-4\right)< 0\)
Lập bảng xét dấu
x | -2 | 1 | 4 |
x+2 | - 0 + | + | + |
x-1 | - - | 0 + | + |
x-4 | - - | - | 0 + |
VT | - 0 + | 0 - | 0 + |
Vậy nghiệm của bất pt là
\(x< -2.hay.1< x< 4\)
Giải bất phương trình
1) \(\dfrac{3}{x-1}+2>0\) 2) \(\dfrac{1}{3x+1}-2\le0\)
1: \(\Leftrightarrow\dfrac{3+2x-2}{x-1}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2x+1}{x-1}>0\)
=>x>1 hoặc x<-1/2
2: \(\Leftrightarrow\dfrac{1-6x-2}{3x+1}< =0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{6x+1}{3x+1}>=0\)
=>x>1/3 hoặc x<=-1/6
Bài 1: Giải các bất phương trình:
3(1 - x)> \(\dfrac{7-3x^2}{x+1}\)
Bài 2. Giải và biện luận bất phương trình
( m2 - 4 ) x +3 > ( 2m -1) x +m
Giải bất phương trình sau
a)\(\dfrac{2-x}{3}\)\(-x-2\le\dfrac{x-17}{2}\)
b) \(\dfrac{2x+1}{3}-\dfrac{x-4}{4}\le\dfrac{3x+1}{6}-\dfrac{x-4}{12}\)
a) \(\dfrac{2-x}{3}-x-2\le\dfrac{x-17}{2}\) \(\Leftrightarrow\) \(6\left(\dfrac{2-x}{3}-x-2\right)\le6\left(\dfrac{x-17}{2}\right)\) \(\Leftrightarrow\) 4-2x-6x-12\(\le\)3x-51 \(\Leftrightarrow\) -2x-6x-3x\(\le\)-51-4+12 \(\Leftrightarrow\) -11x\(\le\)-43 \(\Rightarrow\) x\(\ge\)43/11.
b) \(\dfrac{2x+1}{3}-\dfrac{x-4}{4}\le\dfrac{3x+1}{6}-\dfrac{x-4}{12}\) \(\Leftrightarrow\) \(12\left(\dfrac{2x+1}{3}+\dfrac{4-x}{4}\right)\le12\left(\dfrac{3x+1}{6}+\dfrac{4-x}{12}\right)\) \(\Leftrightarrow\) 8x+4+12-3x\(\le\)6x+2+4-x \(\Leftrightarrow\) 8x-3x-6x+x\(\le\)2+4-4-12 \(\Leftrightarrow\) 0x\(\le\)-10 (vô lí).
a) \(\dfrac{2-x}{3}-x-2\le\dfrac{x-17}{2}\)
\(\Leftrightarrow2\left(2-x\right)-6\left(x+2\right)\le3\left(x-17\right)\)
\(\Leftrightarrow4-2x-6x-12\le3x-51\)
\(\Leftrightarrow-11x\le-43\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{43}{11}\)
Vậy S = {\(x\) | \(x\ge\dfrac{43}{11}\) }
b) \(\dfrac{2x+1}{3}-\dfrac{x-4}{4}\le\dfrac{3x+1}{6}-\dfrac{x-4}{12}\)
\(\Leftrightarrow4\left(2x+1\right)-3\left(x-4\right)\le2\left(3x+1\right)-\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow8x+4-3x+12\le6x+2-x+4\)
\(\Leftrightarrow0x\le-10\) (vô lý)
Vậy \(S=\varnothing\)
Giải các bất phương trình sau:
a) 2(3x + 1) - 4(5 - 2x) > 2(4x - 3) - 6
b) 9x2 - 3(10x - 1) < (3x - 5)2 - 21
c) \(\dfrac{x-1}{2}+\dfrac{x-2}{3}+\dfrac{x-3}{4}>\dfrac{x-4}{5}+\dfrac{x-5}{6}\)
a) Ta có: \(2\left(3x+1\right)-4\left(5-2x\right)>2\left(4x-3\right)-6\)
\(\Leftrightarrow6x+2-20+8x>8x-6-6\)
\(\Leftrightarrow14x-18-8x+12>0\)
\(\Leftrightarrow6x-6>0\)
\(\Leftrightarrow6x>6\)
hay x>1
Vậy: S={x|x>1}
b) Ta có: \(9x^2-3\left(10x-1\right)< \left(3x-5\right)^2-21\)
\(\Leftrightarrow9x^2-30x+3< 9x^2-30x+25-21\)
\(\Leftrightarrow9x^2-30x+3-9x^2+30x-4< 0\)
\(\Leftrightarrow-1< 0\)(luôn đúng)
Vậy: S={x|\(x\in R\)}
Giải bất phương trình \(\dfrac{1-3x^2}{\sqrt{5x-1}}< x+2+\sqrt{5x-1}\)
ĐKXĐ: \(x>\dfrac{1}{5}\)
\(1-3x^2< \left(x+2\right)\sqrt[]{5x-1}+5x-1\)
\(\Leftrightarrow3x^2+5x-2+\left(x+2\right)\sqrt{5x-1}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(3x-1\right)+\left(x+2\right)\sqrt{5x-1}>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(3x-1+\sqrt{5x-1}\right)>0\)
\(\Leftrightarrow3x-1+\sqrt{5x-1}>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{5x-1}>1-3x\)
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{5}\\1-3x< 0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x>\dfrac{1}{3}\)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{1}{3}\\5x-1>9x^2-6x+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{1}{3}\\9x^2-11x+2< 0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\dfrac{2}{9}< x\le\dfrac{1}{3}\)
Kết luận: \(x>\dfrac{2}{9}\)
giải bất phương trình
\(\dfrac{\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}}{x^2+\sqrt{3x-6}}\ge0\)
ĐK: \(x\ge2\)
\(\dfrac{\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}}{x^2+\sqrt{3x-6}}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x^2+1}\ge\sqrt{x+1}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1\ge0\\x^2+1\ge x+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x^2-x\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-1\le x\le0\\x\ge1\end{matrix}\right.\)
Kết hợp điều kiện xác định ta được \(x\ge2\)
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) \(\sqrt{3x+7}-5< 0\)
2) \(\sqrt{-2x-1}-3>0\)
3) \(\dfrac{\sqrt{3x-2}}{6}-3=0\)
4) \(-5\sqrt{-x-2}-1< 0\)
5) \(-\dfrac{2}{3}\sqrt{-3-x}-3>0\)
1) \(\sqrt[]{3x+7}-5< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{3x+7}< 5\)
\(\Leftrightarrow3x+7\ge0\cap3x+7< 25\)
\(\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{3}\cap x< 6\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{7}{3}\le x< 6\)
giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
\(\dfrac{x-1}{3}\)-\(\dfrac{3x+5}{2}\)≥1-\(\dfrac{4x+5}{6}\)
Ta có: \(\dfrac{x-1}{3}-\dfrac{3x+5}{2}\ge1-\dfrac{4x+5}{6}\)
\(\Leftrightarrow2\left(x-1\right)-3\left(3x+5\right)\ge6-4x-5\)
\(\Leftrightarrow2x-2-9x-15-6+4x+5\ge0\)
\(\Leftrightarrow-3x\ge18\)
hay \(x\le-6\)
câu 1 giải các phương trình sau.
a) 4x+8=3x-15
b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x-8\(\ge\)0.
b)10+10x>0
câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trình
Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường từ nhà đến trường của người đó.
câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm,BC=6cm.Kẻ đường cao AH của tam giác ADB(AH\(\perp\)DB,H\(\in\)DB).
a) Chúng minh \(\Delta\)HAD đồng dạng \(\Delta\)ABD.
b) Chứng minh:AD\(^2\)=DH.DB.
c)Tính độ dài các đoạn thẳng AH,DH.
d) Tính tỉ số diện tích \(\Delta\)HAD và \(\Delta\)ABD từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của nó.
giúp mình với mai mình thi rồi SOS !!!!!!!
2:
a: =>x-4>=0
=>x>=4
b: =>x+1>0
=>x>-1