hãy cho biết hiện tượng khi nhỏ dd H2SO4 vào kết tủa Fe(OH)3
Cho lá nhôm vào dd HCl . Lấy dd thu đc nhỏ vào vài giọt dd NaOH ,hiện tượng xảy ra là A.Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng B, có kết tủa trắng xuất hiện C, có khí bay lên D, không có hiện tượng gì
Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng . Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa A vào dung dịch chất B lọc kết tủa thu đc dd B. Dự đoán hiện tượng giải thích và viết phương trình phẩn ứng xảy ra khi a)chhho 1 mẩu nhôm vào dd b b) dẫn khí co2 từ từ đến dư vào dd B
A : $BaSO_4$
B : $Ba(OH)_2$
a) Nhôm tan dần, xuất hiện khí không màu
$2Al + Ba(OH)_2 + 2H_2O \to Ba(AlO_2)_2 + 3H_2$
b) Ban đầu tạo kết tủa trắng sau đó tan dần
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$BaCO_3 + CO_2 + H_2O \to Ba(HCO_3)_2$
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
câu 1: nêu hiện tượng, viết pthh khi cho:
a) na vào dd alcl3
b) thổi co2 từ từ vào dd naoh đến dư
c) cho dd nh4cl vào dd ca(oh)2
câu 2:
a) nhận biết 5 dd: mg(no3)2; fecl2; nh4cl; k2so3; k2so4
b) nhận biết 5 dd: naoh; h2so4; hcl; ba(oh)2; na2so3; nano3
câu 3: hòa tan lượng 2,7g al vào 200ml dd h2so4 1,5M:
a) Tính khối lượng chất dư
b) Nếu trung hòa lượng h2so4 trên bằng dung dịch koh 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml thì cần bao nhiêu lít dd koh?
giúp mình với mình cần gấp ạaa
Câu 1
a) Đầu tiên Na tác dụng với nước, tan và tạo bọt khí, sau đó tạo kết tủa keo trắng Al(OH)3 , khi Na dư kết tủa sẽ tan
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ 3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\\ Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
b) Hiện tượng: Không có hiện tượng
Ban đầu tạo Na2CO3 sau đó CO2 dư thì thu được NaHCO3
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ CO_2+H_2O+Na_2CO_3\rightarrow2NaHCO_3\)
c) Khí Amoniac (NH3) sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch.
\(2NH_4Cl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2NH_3+2H_2O\)
* Hãy nêu hiện tượng khi cho mẫu giấy quỳ tím vào 3 dd NaOH, Ca(OH)2, P2O5, và rút ra kết luận
giúp mik với mik cần gấp!!
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
+mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu xanh là mẫu thử chứa bazo: Ca(OH)2
+mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu đỏ là mẫu thử chứa axit:P2O5
+mẫu thử làn quỳ tím không chuyển màu là mẫu thử chứa muối:NaOH
bạn coi thử nha
trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử
mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu xanh là bazo: Ca(OH)2
mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu đỏ là axit:P2O5
mẫu thử k lm quỳ tím chuyển màu là muối:NaOH
Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào 3 dung dịch:
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH; Ca(OH)2.
Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là P2O5.
P/s: P2O5 đâu phải dung dịch đâu bạn?
Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dd Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
Quan sát hiện tượng, giải thích và viết PTPƯ
1. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa Na2SO4
2.Trộn 2 dd BaCl2 vào Na2SO4
3. Cho lá đồng vào 2 ống nghiệm:
+chứa dd H2SO4 loãng
+ chứa H2SO4 đặc, đun nhẹ
4. Cho dd Sunfuric acid vào ống nghiệm có chứa Fe2O3
Nêu hiện tượng và viết PTHH cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dd HCl và H2SO4 loãng
b) Sục khí SO2, CO2 vào dd Ba(OH)2, NaOH
c) Cho kim loại Cu, Al, Fe vào dd AgNO3
nêu hiện tượng khi cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.....và khi nhỏ từ từ NaOH vào dung dịch A chứa ZnCl2,FeCl2,lọc kết tủa nung nóng trong không khí
Khi cho Cu vào dd H2SO4 loãng không có hiện tượng gì xảy ra.
Khi nhỏ từ từ NaOH vào dd A thì đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng xanh là Fe(OH)2 và kết tủa trắng là Zn(OH)2, kết tủa này có thể tan dần nếu NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung nóng trong kk thu được chất rắn và nước.
PTHH:
ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2↓
Zn(OH)2 + 2 NaOH → Na2ZnO2 + 2 H2O
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓
Zn(OH)2 → ZnO + H2O ( nhiệt độ )
O2+4Fe(OH)2→2Fe2O3+4H2O