Số 53,54 xấp xỉ = ?
Số nào là hàng đơn vị ? hàng chục ? hàng phần mười ?
Số 4 là hàng nào ?
Số 53,54 xấp xỉ =?
số nào là hàng đơn vị ? hàng phần mười ? hàng chục?
số 4 la ở hàng nào ?
Số 53,54 xấp xỉ bằng 54
Số ở hàng đơn vị là 3
Số ở hàng phần mười là 5
Số ở hàng chục là 5.
Số 4 ở hàng phần trăm
Số 53,54 xấp xỉ số 53
+ Số là hàng đơn vị là 53
+ Số hàng phần mười là 5
+ Số hàng chục là 4
=> Số 4 ở hàng chục
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3\(\dfrac{9}{10}\) Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 9: 14,6m2 = … m2 … dm2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 14 m2 6 dm2 B. 140 m2 60 dm2 C. 14 m2 60 dm2 D. 14m2 600dm2
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật 72cm2, chiều dài 12cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 60cm B. 84cm C. 864cm D. 6cm
Câu 11:
Cho các số thập phân 5,612 ; 5,062 ; 480,59 ; 5,6120 ; 480,58 ; 480,5900.
Em hãy chọn và viết các cặp số thập phân bằng nhau vào chỗ chấm:
……………………………………………………………………………………….
Câu 12: Viết 2 giá trị của a biết: 0,8 < a < 0,9
a = ……,…….
Câu 13:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 9 lần chiều rộng và bằng 900m. Tính diện tích khu vườn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng3/4 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu1:C
Câu2:A
Câu3:B
Câu4:9 và 1/200
Câu5:D
Câu6:C
Câu7:????
Câu8:27/20
Câu9:C
Câu10:D
Câu11:
5,612=5,6120
480,59=480,5900
Câu12: 0,81;0,82
Câu13:
Chiều rộng khu vườn HCN là: 900:9=100 (m)
Nửa chu vi của khu đất là:900:2=450 (m)
Chiều dài khu đất HCN là:450-100=350 (m)
Diện tích khu đất HCN là:350 . 100=35000 (m2)
Câu14:
Chiều rộng khu đất HCN là:200 .3/4=150 (m)
Diện tích khu đất HCN là:200.150=30000 (m2)
Đổi 30000 m2=3 ha
Đáp số: 3 ha
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = 27/20…… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = 27/20…… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Làm tròn số -273,089 đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng đơn vị, hàng chục.
Làm tròn tới hàng đơn vị: -273
Làm tròn tới hàng phần mười: -273,1
Làm tròn tới hàng phần trăm: -273,09
Làm tròn tới hàng đơn vị: -273
Làm tròn tới hàng chục: -270
Nếu đúng thì tick mình nhé!
Làm tròn số 452,7385 đến hàng phần mười,hàng phần trăm, hàng phần nghìn,hàng đơn vị,hàng chục,hàng trăm
452,7
452,74
452,739
453
450
500
Làm tròn số 25649 đến hàng phần mười,hàng phần trăm, hàng phần nghìn hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
cs phải stp đâu mà lm tròn hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn?
làm tròn đến hàng phần mười : 25649
làm tròn đến hàng phần trăm : 25649
làm tròn đến hàng phần nghìn :25649
làm tròn đến hàng đơn vị : 25649
làm tròn đến hàng chục : 25650
làm tròn đến hàng trăm : 25600
- Hàng phần mười : 25649
- Hàng phần trăm : 25649
- Hàng phần nghìn : 25649
- Hàng đơn vị : 25649
- Hàng chục : 25650
- Hàng trăm : 25600 🤍
- Hàng chục
Câu 1: Chữ số 9 trong số 86,394 thuộc hàng nào:
A.đơn vị B. hàng chục C. hàng phần mười D. hàng phần trăm
Câu 2:Tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi, nếu tăng tuổi con lên 2 tuổi thì tuổi con bằng \(\dfrac{1}{4}\) tuổi bố. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
A.8 tuổi B.12 tuổi C.10 tuổi
Số 183,8452 và 973 làm tròn đến hàng phần mười,hàng phần trăm,hàng phần nghìn,hàng đơn vị,hàng chục, hàng trăm
183,8452
làm tròn đến hàng phần mười : 183,8
làm tròn đến hàng phần trăm : 183,85
làm tròn đến hàng phần nghìn : 183,845
làm tròn đến hàng đơn vị : 184
làm tròn đến hàng chục : 180
làm tròn đến hàng trăm : 200
973
làm tròn đến hàng phần mười : 973
làm tròn đến hàng phần trăm : 973
làm tròn đến hàng phần nghìn : 973
làm tròn đến hàng đơn vị : 973
làm tròn đến hàng chục : 970
làm tròn đến hàng trăm : 1000
- ) 183,8452
làm tròn đến hàng phần mười : 183,8
làm tròn đến hàng phần trăm : 183,85
làm tròn đến hàng phần nghìn : 183,845
làm tròn đến hàng đơn vị : 184
làm tròn đến hàng chục : 180
làm tròn đến hàng trăm : 200
- ) 973
làm tròn đến hàng phần mười : 973
làm tròn đến hàng phần trăm : 973
làm tròn đến hàng phần nghìn : 973
làm tròn đến hàng đơn vị : 973
làm tròn đến hàng chục : 970
làm tròn đến hàng trăm : 1000
Làm tròn các số sau đây: -492,7926; 320,1415; -568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
a) Hàng phần mười: -492,8; 320,1; -568,7
Hàng phần trăm: -492,79; 320,14; -568,72
Hàng phần nghìn: -492,793; 320,141; -568,718
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569
Hàng chục: -490; 320; -570
Hàng trăm: -500; 300; -600