cho 3 điểm A,B,C,D,E không thẳng hàng. liệt kê các vecto(khác vecto không) có điểm đâu là A hoặc B và điểm cuối bất kì
Cho 5 điểm A,B,C,D,E phân biệt.Có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó
Chọn điểm AA là điểm đầu thì chọn điểm cuối có 44 lựa chọn do →AA=⃗0AA→=0→
Tương tự chọn điểm BB là điểm đầu có 4 lựa chọn điểm cuối , chọn điểm CC là điểm đầu có 44 lựa chọn điểm cuối, chọn điểm DD là điểm đầu thì có 44 lựa chọn ở điểm cuối.
Vậy số vector khác vector không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó là 4+4+4+4+4=204+4+4+4+4=20 vector.
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Liệt kê các vectơ (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 3 điểm đã cho.
Có thể tạo được 6 vecto theo yêu cầu đó là: \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {BC,} \overrightarrow {CB} \)
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác vecto - không, có điểm đầu cuối lấy từ 7 điểm A, B, C, D, E, F, O là
Số vecto khác vecto 0, có điểm đầu điểm cuối lấy từ 7 điểm A,B,C,D,E,F,O là:
\(A^2_7=7\cdot6=42\left(vecto\right)\)
cho 3 điểm a b c không thẳng có thể lập được bao nhiêu vecto có điiểm đầu và cuối khác nhau hãy kể tên các vecto đó
Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vecto mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho?
A. 2021055
B. 4038090
C. 4040100
D. 2019045
cho a,b,c là 3 điểm không thẳng hàng . gọi I là trung điểm BC . CMR vecto AB + vecto AC = 2 vecto AI
\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BI}+\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{CI}+\overrightarrow{IA}=2\cdot\overrightarrow{IA}\)
Cho 5 điểm A,B,C,D,E phân biệt, chỉ có 3 điểm thẳng hàng ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng hàng nữa.Hỏi có bao nhiêu đường thẳng được liệt kê?
cho ba điểm A,B,C phân biệt có tất cả bao nhiêu vectơ (khác vecto không có điểm đầu,điểm cuối là hai điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A,B,C ?
A:3
B:8
C:10
D:6
Trong mặt phẳng có 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng
b) Số vecto có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho là:
A. A 18 2
B. C 18 2
C. 6
D. 18!/2
Nhận xét: học sinh có thể nhầm cho rằng mỗi tam giác là một chỉnh hợp chập 3 của 18, nên số tam giác là A183 (phương án A); hoặc suy luận một tam giác có 3 đỉnh nên 18 điểm cho ta 18/3 = 6 tam giác (phương án C); hoặc suy luận 18 điểm có 18! Cách và mỗi tam giác có 3 đỉnh nên số tam giác là 18!/3 cách (phương án D)
- Do
nên mỗi vecto là một chỉnh hợp chập hai của 18.
Vì vậy, số vecto là A182 (chọn đáp án là A)