Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức Q= nhận giá trị là số nguyên.
Cho biểu thức P =
a. Rút gọn P
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên
Cho biểu thức: P= 3/x+2 - 2/2-x -8/x^2-4
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị nguyên dương của x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên dương.
a) ĐK:\(\begin{cases} x + 2≠0\\ x - 2≠0 \end{cases}\)⇔\(\begin{cases} x ≠ -2\\ x≠ 2 \end{cases}\)
Vậy biểu thức P xác định khi x≠ -2 và x≠ 2
b) P= \(\dfrac{3}{x+2}\)-\(\dfrac{2}{2-x}\)-\(\dfrac{8}{x^2-4}\)
P=\(\dfrac{3}{x+2}\)+\(\dfrac{2}{x-2}\)-\(\dfrac{8}{(x-2)(x+2)}\)
P= \(\dfrac{3(x-2)}{(x-2)(x+2)}\)+\(\dfrac{2(x+2)}{(x-2)(x+2)}\)-\(\dfrac{8}{(x-2)(x+2)}\)
P= \(\dfrac{3x-6+2x+4-8}{(x-2)(x+2)}\)
P=\(\dfrac{5x-10}{(x-2)(x+2)}\)
P=\(\dfrac{5(x-2)}{(x-2)(x+2)}\)
P=\(\dfrac{5}{x+2}\)
Vậy P=\(\dfrac{5}{x+2}\)
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức;
b) Tìm điều kiện của x để |Q| = 1;
c) Tìm số tự nhiên x để Q nhận giá trị nguyên;
d) Tìm điều kiện của x để Q nhận giá trị âm.
Lời giải:
a: \(=\dfrac{2x-9-x^2+9+2x^2-4x+x-2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-x-2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
b: |Q|=1
=>x+1/x-3=1 hoặc x+1/x-3=-1
=>x+1=x-3 hoặc x+1=3-x
=>2x=2 và 1=-3(loại)
=>x=1(nhận)
c: Q nguyên khi x-3+4 chia hết cho x-3
=>\(x-3\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
=>\(x\in\left\{4;;5;1;7;-1\right\}\)
cho biểu thức;
\(P=\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2\left(x-2\sqrt{x}+1\right)}{x-1}\)
a) rút gọn biểu thức P.
b) tìm giá trị nguyên x để P nhận giá trị nguyên.
a, ĐK: \(x>0;x\ne1\)
\(P=\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2\left(x-2\sqrt{x}+1\right)}{x-1}\)
\(=\left[\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}-\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\right]:\dfrac{2\left(\sqrt{x}-1\right)^2}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\left(\dfrac{x+\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}-\dfrac{x-\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\right).\dfrac{\sqrt{x}+1}{2\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}}.\dfrac{\sqrt{x}+1}{2\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a: Ta có: \(P=\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2\left(x-2\sqrt{x}+1\right)}{x-1}\)
\(=\dfrac{x+\sqrt{x}+1-x+\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}\cdot\dfrac{\sqrt{x}+1}{2\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
b: Để P nguyên thì \(\sqrt{x}+1⋮\sqrt{x}-1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-1\in\left\{1;-1;2\right\}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{2;0;3\right\}\)
ha \(x\in\left\{4;9\right\}\)
b, \(P\in Z\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\in Z\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}-1+2}{\sqrt{x}-1}\in Z\)
\(\Leftrightarrow1+\dfrac{2}{\sqrt{x}-1}\in Z\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-1\inƯ_2=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\inƯ_2=\left\{0;2;3\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\inƯ_2=\left\{4;9\right\}\)
Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức ; b) Tìm điều kiện của để ; c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên; d)* Với , hãy tìm giá trị lớn nhất của . Bài 8: Cho biểu thức ; với . a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) So sánh với 1. d) Tìm để có giá trị nguyên.
\(Cho biểu thức: với
a) Rút gọn biểu thức Q b) Tính giá trị của Q biết
c) Tìm x để Q < 0 d) Tìm các giá trị của x nguyên để Q nhận giá trị nguyên
e) Tìm GTNN của Q với x > 2
\)
Cho biểu thức \(P=\left(\sqrt{x}-\dfrac{x+2}{\sqrt{x}+1}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-4}{1-x}\right)\);\(x\ge0,x\ne1,x\ne4.\)
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để |P| > P
c) Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn P < \(\dfrac{1}{2}\)
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q=P.\left(2\sqrt{x}+x\right)\)
Cho biểu thức P=\(\dfrac{x}{x-\sqrt{x}}+\dfrac{2}{x+2\sqrt{x}}+\dfrac{x+2}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+2\sqrt{x}\right)}\)
a)Rút gọn P.
b)Tính P khi x=3+2\(\sqrt{2}\)
c)Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Xét biểu thức A = \(\frac{1}{15}\cdot\frac{225}{x+2}+\frac{3}{14}\cdot\frac{196}{3\cdot x+6}\)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để A có giá trị là số nguyên.
c) Trong các giá trị của A. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Làm khâu rút gọn thôi
\(=\frac{15}{x+2}+\frac{42}{3x+6}\)
\(=\frac{15}{x+2}+\frac{42}{3\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{3.15+42}{3\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{87}{3\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{29}{x+2}\)
Câu b có phải để tử chia hết cho mẫu không nhỉ? Không chắc thôi để ngkh làm
a, A=15/x+2 +42/3x+6
=45/3x+6 + 42/3x+6
=87/3x+6 = 29x+2
b,để A có giá trị là số nguyên thì 29 phải chia hết cho x+2 hay x+2 thuộc tập hợp ước của 29 mà Ư(29)={29;-29;1;-1} .
Xét từng trường hợp .C, lấy trường hợp lớn nhất và bé nhất