Viết biểu thức dưới dạng lập phương một hiệu:
A= 8x3-36x2+54x-27
Viết biểu thức 8 x 3 + 36 x 2 + 54 x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
A. ( 2 x + 9 ) 3
B. ( 2 x + 3 ) 3
C. ( 4 x + 3 ) 3
D. ( 4 x + 9 ) 3
Ta có 8 x 3 + 36 x 2 + 54 x + 27 = ( 2 x ) 3 + 3 ( 2 x ) 2 . 3 + 3 . 2 x . 3 2 + 3 3 = ( 2 x + 3 ) 3
Đáp án cần chọn là: B
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Bài 1:
c: \(\left(-5x-y\right)^3=-125x^3-75x^2y-15xy^2-y^3\)
h: \(\left(3y-2x^2\right)^3=27y^3-54y^2x^2+36yx^4-8x^6\)
Bài 1:
c. (-5x - y)3 = -125x3 - 50x2y - 10xy2 - y3
d. (3y - 2x2)3 = 27y3 - 18x2y2 + 24xy4 - 8x6
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu
\(8{x^3} - 36{x^2}y + 54x{y^2} - 27{y^3}\).
\(\begin{array}{l}8{x^3} - 36{x^2}y + 54x{y^2} - 27{y^3}\\ = {\left( {2x} \right)^3} - 3.{\left( {2x} \right)^2}.3y + 3.\left( {2x} \right).{\left( {3y} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^3}\\ = {\left( {2x - 3y} \right)^3}\end{array}\)
Viết biểu thức 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( 2 x – y ) 3
B. ( x – 2 y ) 3
C. ( 4 x – y ) 3
D. ( 2 x + y ) 3
Ta có
8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 = ( 2 x ) 3 – 3 . ( 2 x ) 2 y + 3 . 2 x . y 2 – y 3 = ( 2 x – y ) 3
Đáp án cần chọn là: A
viết dưới dạng lập phương một hiệu : A= 8x^3 -36x^2 + 54x - 27
Chúc bạn học tốt
cảm ơn bạn nha Nguyễn Như Quỳnh
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
a) \(27 + 54x + 36{x^2} + 8{x^3}\).
b) \(64{x^3} - 144{x^2}y + 108x{y^2} - 27{y^3}\).
a) \(27 + 54x + 36{x^2} + 8{x^3} = {3^3} + {3.3^2}.2x + 3.3.{\left( {2x} \right)^2} + {\left( {2x} \right)^3} = {\left( {3 + 2x} \right)^3}\)
b) \(64{x^3} - 144{x^2}y + 108x{y^2} - 27{y^3} = {\left( {4x} \right)^3} - 3.{\left( {4x} \right)^2}.3y + 3.4x.{\left( {3y} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^3} = {\left( {4x - 3y} \right)^3}\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
\(8{{\rm{x}}^3} - 36{{\rm{x}}^2}y + 54{\rm{x}}{y^2} - 27{y^3}\)
\(8{{\rm{x}}^3} - 36{{\rm{x}}^2}y + 54{\rm{x}}{y^2} - 27{y^3} = {\left( {2{\rm{x}}} \right)^3} - 3.\left( {2{\rm{x}}} \right).3y + 3.2{\rm{x}}.{\left( {3y} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^3} = {\left( {2{\rm{x}} - 3y} \right)^3}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
HĐT số 4: \(\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
__________
\(x^3+3x^2+3x+1\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3\)
\(=\left(x+1\right)^3\)
`x^3 +3x^2+3x+1`
`= x^3 + 3*x^2*1 +3*x*1^2 +1^3`
`=(x+1)^3`
x^3 + 3x^2 + 3x + 1
<=> x^3 + 3x^2.1 + 3x.1^2 + 1^3
<=> (x + 1) ^3
Viết biểu thức x 3 – 6 x 2 + 12 x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( x + 4 ) 3
B. ( x – 4 ) 3
C. ( x + 2 ) 3
D. ( x - 2 ) 3
Ta có x 3 – 6 x 2 + 12 x – 8 = x 3 – 3 . x 2 . 2 + 3 . x . 2 2 – 2 3 = ( x – 2 ) 3
Đáp án cần chọn là: D