Chứng minh mọi số thực x đều là nghiệm của bất phương trình
a) x2 - x + 2>0
b) -x2 + 3x - 4<0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x 2 - 3 x + 2 ≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình m x 2 + ( m + 1 ) x + m + 1 ≥ 0 ?
A. m ≤ - 1 .
B. m ≤ - 4 7 .
C. m ≥ - 4 7 .
D. m ≥ - 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2-3x+2 ≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2+(m+1) x+m+1 ≥ 0
A. m ≤ - 1
B. m ≤ - 4 7
C. m ≥ - 4 7
D. m ≥ - 1
Bất phương trình x2-3x+2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2
Bất phương trình mx2+(m+1) x+m+1 ≥ 0
Xét hàm số f ( x ) = - x - 2 x 2 + x + 1 , 1 ≤ x ≤ 2
Có f ' ( x ) = x 2 + 4 x + 1 ( x 2 + x + 1 ) 2 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≥ m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) ⇔ m ≥ - 4 7
Chọn C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2- 3x+ 2≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2+ (m+ 1) x+ m+1≥0?
A. m< -1
B. m ≤ - 4 7 .
C. m ≥ - 4 7 .
D. m> -1
Giải bất phương trình x2- 3x+ 2≤ 0 ta được 1≤x≤2.
Bất phương trình mx2+ (m+ 1) x+ m+1≥0
⇔ m ( x 2 + x + 1 ) ≥ - x - 2 ⇔ m ≥ - x - 2 x 2 + x + 1
Xét hàm số f ( x ) = - x - 2 x 2 + x + 1 với 1≤ x≤ 2
Có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 + 4 x + 1 ( x 2 + x + 1 ) 2 > 0 , ∀ x ∈ 1 ; 2
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≥ m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) ⇔ m ≥ - 4 7
Chọn C.
Cho bất phương trình x2 > 0.
a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?
a) Thay x = 2 vào bất phương trình ta được: x2 = 22 = 4 > 0
Vậy x = 2 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 0.
Thay x = -3 vào bất phương trình ta được x2 = (-3)2 = 9 > 0
Vậy x = -3 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 0.
b) Với x = 0 ta có x2 = 02 = 0
⇒ x = 0 không phải nghiệm của bất phương trình x2 > 0.
Vậy không phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Giải bất phương trình sau:
a) 3x2 - 10x - 8 > 0
b) x2 + (x + 2)(11 - 7x) > 12
c) 3x - 4/x + 2 ≥ 4
d) x2 - x/1 + x2 ≤ 1
e) x/1 - 2x > x2 - x - 1/1 - 4x2
Giúp mik vs mọi người ơi mai mik ktra rồi THANKS TRƯỚC NHA!
Bài 1 giải phương trình:
a) (4x2+4x+1)-x2=0
b) x2-2x+1=4
c) x2-5x+6=0
Bài 2: giải phương trình
a) \(\dfrac{2x-5}{x+5}\)= 3
b) \(\dfrac{5}{3x+2}\)= 2x-1
c) \(\dfrac{x^2-6}{x}\)= x+\(\dfrac{3}{2}\)
d) \(\dfrac{1}{x-2}\)+3= \(\dfrac{x-3}{2-x}\)
e) \(\dfrac{3x-2}{x+7}\)=\(\dfrac{6x+1}{2x-3}\)
f) \(\dfrac{x-2}{x+2}\) - \(\dfrac{3}{x-2}\)=\(\dfrac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}\)
Bài 1:
a.
$(4x^2+4x+1)-x^2=0$
$\Leftrightarrow (2x+1)^2-x^2=0$
$\Leftrightarrow (2x+1-x)(2x+1+x)=0$
$\Leftrightarrow (x+1)(3x+1)=0$
$\Rightarrow x+1=0$ hoặc $3x+1=0$
$\Rightarrow x=-1$ hoặc $x=-\frac{1}{3}$
b.
$x^2-2x+1=4$
$\Leftrightarrow (x-1)^2=2^2$
$\Leftrightarrow (x-1)^2-2^2=0$
$\Leftrightarrow (x-1-2)(x-1+2)=0$
$\Leftrightarrow (x-3)(x+1)=0$
$\Leftrightarrow x-3=0$ hoặc $x+1=0$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=-1$
c.
$x^2-5x+6=0$
$\Leftrightarrow (x^2-2x)-(3x-6)=0$
$\Leftrightarrow x(x-2)-3(x-2)=0$
$\Leftrightarrow (x-2)(x-3)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$ hoặc $x-3=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=3$
2c.
ĐKXĐ: $x\neq 0$
PT $\Leftrightarrow x-\frac{6}{x}=x+\frac{3}{2}$
$\Leftrightarrow -\frac{6}{x}=\frac{3}{2}$
$\Leftrightarrow x=-4$ (tm)
2d.
ĐKXĐ: $x\neq 2$
PT $\Leftrightarrow \frac{1+3(x-2)}{x-2}=\frac{3-x}{x-2}$
$\Leftrightarrow \frac{3x-5}{x-2}=\frac{3-x}{x-2}$
$\Rightarrow 3x-5=3-x$
$\Leftrightarrow 4x=8$
$\Leftrightarrow x=2$ (không tm)
Vậy pt vô nghiệm.
2f.
ĐKXĐ: $x\neq \pm 2$
PT $\Leftrightarrow \frac{(x-2)^2-3(x+2)}{(x+2)(x-2)}=\frac{2(x-11)}{(x-2)(x+2)}$
$\Rightarrow (x-2)^2-3(x+2)=2(x-11)$
$\Leftrightarrow x^2-4x+4-3x-6=2x-22$
$\Leftrightarrow x^2-7x-2=2x-22$
$\Leftrightarrow x^2-9x+20=0$
$\Leftrightarrow (x-4)(x-5)=0$
$\Leftrightarrow x-4=0$ hoặc $x-5=0$
$\Leftrightarrow x=4$ hoặc $x=5$ (tm)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x 2 + 3 x + 3 x + 1 ≥ m nghiệm đúng với mọi x ∈ 0 ; 1
A. m ≥ 3
B. m ≤ 7 2
C. m ≥ 7 2
D. m ≤ 3
Đáp án D
Để bất phương trình m ≤ f x = x 2 + 3 x + 3 x + 1 ; ∀ x ∈ 0 ; 1 ⇔ m ≤ min 0 ; 1 f x
Xét hàm số f x = x 2 + 3 x + 3 x + 1 trên 0 ; 1 ⇒ min 0 ; 1 f x = 3 . Vậy m ≤ 3
Giải phương trình
a) x3 + x2 + x + 1 = 0
b) x3 + x2 - x - 1 = 0
c) (x + 1)2(x + 2) + (x + 1)2(x - 2) = - 24
\(a,x^3+x^2+x+1=0\\ \Rightarrow x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\\ \Rightarrow\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-1\left(vô.lí\right)\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{-1\right\}\)
\(b,x^3+x^2-x-1=0\\ \Rightarrow x^2\left(x+1\right)-\left(x+1\right)=0\\ \Rightarrow\left(x^2-1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)^2=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{-1;1\right\}\)
\(c,\left(x+1\right)^2\left(x+2\right)+\left(x+1\right)^2\left(x-2\right)=-24\\ \Rightarrow\left(x+1\right)^2\left(x+2+x-2\right)=-24\\ \Rightarrow2x\left(x^2+2x+1\right)=-24\\ \Rightarrow x^3+2x^2+x+12=0\\ \Rightarrow\left(x^3+3x^2\right)-\left(x^2+3x\right)+\left(4x+12\right)=0\\ \Rightarrow x^2\left(x+3\right)-x\left(x+3\right)+4\left(x+3\right)=0\\ \Rightarrow\left(x^2-x+4\right)\left(x+3\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{15}{4}=0\left(vô.lí\right)\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{-3\right\}\)
Giải phương trình
a) 2x4-7x2+4=0
b) (x2-9)(x2+7x+6)=0
c) 5x4+2x2–16=10–x2
d)√x-5 =x-7
a) Đặt \(x^2=a\left(a\ge0\right)\)
Ta có: \(2x^4-7x^2+4=0\)
Suy ra: \(2a^2-7a+4=0\)
\(\Delta=49-4\cdot2\cdot4=49-32=17\)
Vì \(\Delta>0\) nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}a_1=\dfrac{7-\sqrt{17}}{4}\left(nhận\right)\\a_2=\dfrac{-7+\sqrt{17}}{4}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Suy ra: \(x^2=\dfrac{7-\sqrt{17}}{4}\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\dfrac{\sqrt{7-\sqrt{17}}}{2}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{\sqrt{7-\sqrt{17}}}{2};-\dfrac{\sqrt{7-\sqrt{17}}}{2}\right\}\)