Cho bất phương trình x2 > 0.
a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?
1/ số nghiệm của phương trình ( x - 1 ) ( x + 7 ) ( x - 5 ) = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2/ số nghiệm của phương trình ( x2 - 1 ) ( x2 + 7 ) ( x2 - 4 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 1 ) ( x2 + 9 ) ( x2 + x + 1 ) = 0 LÀ
A. 1
B.2
C.3
D.4
4/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 8 ) ( x2 + 9 ) ( x2 - x + 1 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
chứng tỏ các bất phương trình sau luôn nghiệm đungs với mọi x
x2 - 4x+5>0
chứng minh rằng -x2+4x-10/x2+1<0 với mọi x
tìm x để biểu thức x2-4x+5 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm x để biểu thức -x2+4x+4 đạt giá trị lớn nhất
Chứng minh -x2 + 3x - 4 < 0 với mọi số thực x
Bài 1 giải phương trình:
a) (4x2+4x+1)-x2=0
b) x2-2x+1=4
c) x2-5x+6=0
Bài 2: giải phương trình
a) \(\dfrac{2x-5}{x+5}\)= 3
b) \(\dfrac{5}{3x+2}\)= 2x-1
c) \(\dfrac{x^2-6}{x}\)= x+\(\dfrac{3}{2}\)
d) \(\dfrac{1}{x-2}\)+3= \(\dfrac{x-3}{2-x}\)
e) \(\dfrac{3x-2}{x+7}\)=\(\dfrac{6x+1}{2x-3}\)
f) \(\dfrac{x-2}{x+2}\) - \(\dfrac{3}{x-2}\)=\(\dfrac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}\)
Nghiệm của bất phương trình (x2 - 3x + 2)(x - 1) ≤ 0 là:
A. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2
B. x ≤ 2 và x ≥ 1
C. x ≤ 2
D. x ≤ 1
cho biểu thức A = ( x - 3 ) ( x2 + 3x + 9 ) - ( x - 1 )3 + 4 ( x + 2 ) ( 2 - x ) - x
a. Chứng minh A = - x2 - 4x - 10
b. Chứng minh A luôn có giá trị âm với mọi giá trị của số thực x
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
|3x+2|<5x-4
(x-2) (2x+1)>0
x+2/x-3_>0
x2+1/x2-4<0
Cho hai phương trình: 5 x 2 + 3 x − 8 = 0 (1) và − x 2 + 8 x − 7 = 0 (2)
a) Chứng minh x=1 là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2).
b) Chứng minh x = − 8 5 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2).
c) Hai phương trình đã cho có tương đương không? Vì sao?