cho các tập hợp
A={1;2;3;4} và B={3;4;5}
viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A vừa là tập hợp con của B.
bài dễ vậy chắc bà con trên olm ai cũng làm được ha, trình bày giùm mình với
Bài 8: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4}; B = {3; 4; 5}
Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B
Câu 1: Viết các tập hợp
a. Ư(8)
b. Ư(12)
c. B(8)
d.B(12)
a. Ư(8) = {-1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8}
b. Ư(12) = {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
c. B(8) = {....-16; -8; 0; 8; 16....}
d. B(12) = {....-24; -12; 0; 12; 24...}
Bạn chưa học số âm thì cứ bỏ mấy cái số có dấu trừ đằng trc đi
a: Ư(8)={1;2;4;8}
b: Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
c: B(8)={0;8;16;...}
d: B(12)={0;12;24;...}
Cho tập hợpA ={x thuộc R| 1÷ |X-3| >3} B={x thuộc R| |x-2| <2} khi đó tập X=A giao B có bao nhiêu phần tử
\(A=\left\{x\in R|1:\left|x-3\right|>3\right\}\)
Giải \(1:\left|x-3\right|>3\Leftrightarrow\left|x-3\right|>\dfrac{1}{3}\)
\(TH_1:x\ge3\\ x-3>\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow x>\dfrac{10}{3}\left(tm\right)\)
\(TH_2:x< 3\\ x-3>-\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow x>\dfrac{8}{3}\left(tm\right)\)
Vậy \(A=\left\{x\in R|x>\dfrac{10}{3}\right\}\) \(\Rightarrow A=\left(-\infty;\dfrac{10}{3}\right)\) (1)
\(B=\left\{x\in R|\left|x-2\right|< 2\right\}\)
Giải \(\left|x-2\right|< 2\)
\(TH_1:x\ge2\\ x-2< 2\Leftrightarrow x< 4\left(tm\right)\Rightarrow2\le x< 4\)
\(TH_2:x< 2\\ x-2< -2\Leftrightarrow x< 0\left(tm\right)\Rightarrow x< 0\)
Vậy \(B=[2;4)\) (2)
Từ (1),(2) \(\Rightarrow X=A\cap B=[2;\dfrac{10}{3})\)
Do cả 2 tập A và B đều có \(x\in R\) nên số phần từ của tập X nằm trong khoảng từ 2 đến 10/3.
chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tập hợp
a) A={ 1;2;3;4....;35}
b)B={6;8;10;12;14;....;96}
c)C={4;9;14;...;79}
d)D={2;7;12;17;102}
a) A={x∈N*|x<36}
b) B={x∈N|6≤x≤96|x:2}
c) C={x∈N|3<x<80 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
d) D={x∈N|1<x<103 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
a) (35-1):1+1=35(p.t)
b) (96-6):2+1=46(p.t)
c) (79-4):5+1=16(p.t)
d) (102-2):5+1=21(p.t)
p.t=phần tử
Bài 2: Viết các tập hợp sau theo 2 cách và tính số phần tử của mỗi tập hợp
a) Tập A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15.
b) Tập B các số nguyên lớn hơn (– 7) và nhỏ hơn 2
a: A={6;7;8;9;10;11;12;13;14}
Bài 2: Viết các tập hợp sau theo 2 cách và tính số phần tử của mỗi tập hợp
a) Tập A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15.
b) Tập B các số nguyên lớn hơn (– 7) và nhỏ hơn 2
b: B={-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1}
a) A={x∈N|5<x≤15}
A={6;7;8;9;10;11;12;13;14;15}
b) B={x∈Z|(-7)<x<2}
B={-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1}
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với ! Mik sẽ tick
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với
bài 1 :
tập hợp A có 1 phần tử
tập hợp B có 7 phần tử
bài 2 :
a) 3 ∈ A c) 3 ∉ B d) {4,m,3,n} ∈ A
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với
Tính số phần tử của tập hợp
A=x thuộc N/(x-1).(x-5)=0
B=x thuộc N / x=3k+1;k ≤ 50
a) Ta có: \(\left(x-1\right)\left(x-5\right)=0\) (Với \(x\in N\))
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(tm\right)\\x=5\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy các phần tử của tập hợp A là \(A=\left\{1;5\right\}\) có 2 phần tử
b) Ta có: \(x=3k+1\) mà \(k\le50\)
Vậy các phần tử của tập hợp B là:
\(3\cdot1+1=4\)
\(3\cdot2+1=7\)
\(3\cdot3+1=10\)
....
\(3\cdot50+1=151\)
Các phần tử của tập hợp B là: \(B=\left\{4;7;10;...;151\right\}\)
Số phần tử là: \(\left(151-4\right):3+1=50\) (phần tử)
Ta có:(x - 1) (x - 5) = 0
x - 1 = 0 hoặc x - 5 = 0
*) x - 1 = 0
x = 1 (nhận)
*) x - 5 = 0
x = 5 (nhận)
A = {1; 5}
Vậy A có 2 phần tử
-----------------
B = {1; 4; 7; ...; 151}
Số phần tử của B:
(151 - 1) : 3 + 1 = 51 (phần tử)
A={1;5}
=>Có 2 phần tử
B={1;4;...;49;...;151}
Số phần tử là (151-1):3+1=51 phần tử