Tìm ít nhất một giá trị x ∈ N để x10 = x. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. x = 1 | B. x = 0 |
C. x = 0; x = 1 | D. x ∈ |
Tìm ít nhất một giá trị x ∈ N để x10 = x. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. x = 1 | B. x = 0 |
C. x = 0; x = 1 | D. x ∈ |
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. |x| ≥ 0, ∀ x B. |x| + x ≥ 0, ∀ x
C. |x| ≥ a, ⇒ x ≥ a D. |x| - x ≥ 0, ∀ x
A, B, D đúng theo các tính chất của giá trị tuyệt đối, do đó C sai.
Đáp án: C
Câu 1: Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai:
A. | x| ≥ x
B. | x| ≥0
C. | x| = | -x|
D. | x| < -x
Câu 12: Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A. a\(^m\).\(a^n\)=a\(^{m+n}\)
B. \(\left(a^m\right)^n\)=\(a^{m+n}\)
C.\(\left(x.y\right)^n\)\(=x^n.y^n\)
D. (x : y )\(^n\) = x\(^n\) : y\(^n\)(y \(\ne\)0)
Câu 1:D
vì |x|=x mà x > -x
Câu 2:B
vì theo công thức thì (am)n=am.n
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [ 0 ; d ] . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M + m = f(b) + f(a)
B. M + m = f(d) + f(c)
C. M + m = f(0) + f(c)
D. M + m = f(0) + f(a)
B= \(\dfrac{x-1}{x+1}\)- \(\dfrac{x+1}{x-1}\)- \(\dfrac{4}{1-x^2}\)
a. tìm điều kiện xác định và rút gọn B
b. Tính giá trị của B Khi x^2- x=0
c. tìm x để B = -3
d. Với giá trị nào của X thì b<0
\(a,\)
\(B=\dfrac{x-1}{x+1}-\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{4}{1-x^2}\) (Điều kiện xác định: \(x\ne\pm1\))
\(=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{\left(x+1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+1-\left(x^2+2x+1\right)+4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+1-x^2-2x-1+4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{-4x+4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{-4\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=-\dfrac{4}{x+1}\)
\(b,\)
\(x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Với \(x=0\Rightarrow B=-\dfrac{4}{0+1}=-4\)
Với \(x=1\Rightarrow B=-\dfrac{4}{1+1}=-2\)
\(c,\)
\(B=-3\Rightarrow-\dfrac{4}{x+1}=-3\)
\(\Leftrightarrow-3\left(x+1\right)=-4\)
\(\Leftrightarrow-3x-3+4=0\)
\(\Leftrightarrow-3x+1=0\)
\(\Leftrightarrow-3x=-1\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
\(d,\)
\(B< 0\Rightarrow-\dfrac{4}{x+1}< 0\)
\(\Leftrightarrow x+1>0\)
\(\Leftrightarrow x>-1\)
Kết hợp điều kiện \(x\ne\pm1\)
\(\Rightarrow-1< x< 1\)
(2/(x+1)-1/(x-1)-5/1-(x^2):2x+1/x^2-1
a)tìm điều kiện của x để giá trị a xác định và cm a=x+2/2x+1
b)tìm giá trị x để a=3
c)tìm giá trị của a với x thỏa mãn x^2-x=0
Tồn tại giá trị của m để hai đường thẳng sau cắt nhau tại một điểm trên trục hoành: (m-1) x+ my-5=0 và mx+ (2m-1)y + 7=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m> 2
B. m< 0
C. 1< m< 2
D. 0<m<1
+ Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành suy ra tung độ giao điểm là y=0.
+ Từ đây ta có: (m-1)x-5=9 suy ra
Đồng thời: mx+7=0 suy ra x= -7/m ( m≠0) (2)
+ Từ (1) và (2) ta có:
Chọn D.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số \(y = \cos x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là [-1;1]
C. Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ
D. Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi \)
Ta có: \(y = \cos x\)
\(y\left( { - x} \right) = \cos \left( { - x} \right) = \cos x = y\)
Suy ra hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn
Vậy ta chọn đáp án C
Cho hàm số f(x) có tính chất f ' x ≥ 0 ∀ x ∈ 0 ; 3 và f ' x = 0 ∀ x ∈ 1 ; 2 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng (0;3)
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng (0;1)
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng (2;3)
D. Hàm số f x là hàm hằng ( tức là không đổi) trên khoảng (1;2)
Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai:
A. | x| ≥ x
B. | x| ≥0
C. | x| = | -x|
D. | x| < -x