uses crt;
var x:real;
begin
clrscr;
write('x='); readln(x);
if x>0 then writeln(sqr(x):4:2)
else writeln(x:4:2,' khong phai la so duong');
readln;
end.
uses crt;
var x:real;
begin
clrscr;
write('x='); readln(x);
if x>0 then writeln(sqr(x):4:2)
else writeln(x:4:2,' khong phai la so duong');
readln;
end.
Cho biết thực hiện thuật toán giá trị của a = ? thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Viết chương trình
B1. a ← 0; i:=1;
B2. a = > 10 chuyển b4
B3. i:=i+1;a← a:= a+i;
B4. Thông báo a và kết thúc thuật toán
Câu 1: Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích và chu vi của hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng là số nguyên nhập từ bàn phím.
Câu 2: Viết chương trình nhập các số nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn hình. Sau đó hoán đổi các giá trị của x và y rồi in ra màn hình giá trị của x và y.
Lưu ý: Câu lệnh hoán đổi 2 biến x và y: Z:=x;
X:=y;
Y:=z;
Viết chương trình nhập vào 3 số dương thứ tự là a,b,c và in ra kết quả a,b,c có phải là dộ dài 3 cạnh 1 tam giác hay không?
Giup mình với nha!!
Bài tập số 2:
Giả sử x và y là các biến
số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:
Bước 1: x ← x + y
Bước 2: y ← x – y
Bước 3: x ← x – y
Bài tập số 3: Cho trước 3 số dương a,b và c. Hãy mô tả thuật toán cho biết ba số đó có thể là độ
dài ba cạnh của một tam giác hay không?
Bài tập số 4:
Cho 2 biến x và y. Hãy
mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên (nếu cần) để x và y theo thứ
tự có giá trị không giảm.
Bài tập số 5:
Hãy cho biết kết quả của
thuật toán sau:
Bước 1: SUM ← 0; i ← 0.
Bước 2: Nếu i>100 thì chuyển tới bước 4.
Bước 3: i ← i + 1; SUM ← SUM + i. Quay lại bước 2;
Bước 4: Thông báo giá trị của SUM và kết thúc thuật toán.
Bài tập 1:
a. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần?
b. Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước?
c. Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho?
Bài làm
a. Input: danh sách học sinh trong lớp
Output: ds học sinh cùng mang họ Trần.
b. Input: dãy n số
Output: tổng các phần tử lớn hơn 0.
c. Input: n số đã cho
Output: số các số có giá trị nhỏ nhất.
Số hợp lệ là số lớn hơn 100 và bé hơn 1000. Viết chương trình nhập vào một số nguyên từ bàn phím và thông báo số nguyên đó có hợp lệ hay không?
vieết chương trình nhập 4 số nguyên từ bàn phím. Nếu 4 số đó >0 thì in ra màn hình trung bình cộng của 4 số vừa nhập.
UTPUT
INPUT
Mô tả thuật toán
Gỉa sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:
Bước 1: x <- x+y
Bước 2: y<- x-y
Bước 3: x <- x-y
Bài 1 : Viết chương trình thực hiện
+ Nhập số nguyên x bất kỳ tu bàn phím , Hiển thị thông báo đó là số chẵn hay lẻ , Dừng chương trình khi nhập phải số 0
Bài 2: Viết chương trình tính 12+22+32+.....K =M
Dừng chương trình khi M nhỏ hơn N
( N là số tự nhiên )
Viết chương trình kiểm tra 3 số a,b,c có là ba cạnh của một tam giác hay ko với a,b,c là số được nhập từ bàn phím
số hợp lệ là số lớn hơn 100 bé hơn 1000.Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím và thông báo số nguyên đó có hợp lệ hay ko?
GIÚP MIK VS Ạ MIK CẦN GẤP
MIK SẮP THI RỒI GIÚP MIK VS