Chương 5. Nhóm Halogen

Phạm Thị Mai

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH SẮP PHẢI NỘP RỒI !!!! HELP MEEE

1. cho 13,92 g hỗn hợp X có chứa FeO Fe2O3 Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M tính V?

2.chia 5,6 gam Fe thành hai phần bằng nhau :
phần 1 tác dụng với khí clo dư thu được a gam muối
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được b gam muối. tính a b?

3.So sánh lượng khí clo thu được khi cho
a) 0,25 mol mỗi chất sau KMnO4 KClO3 K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư
b) cho 15 gam mỗi chất sau KMnO4 KClO3 K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư

4. cho 15,8 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư toàn bộ khí clo sinh ra cho tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1,5 m thu được dung dịch Y tính nồng độ mol/ lít của các chất trong Y coi thể tích dung dịch Y là 500 ml

5. cho 8 g kim loại X tác dụng với khí clo dư sau phản ứng thu được 22,2 g muối xác định kim loại X

6.Hòa tan hoàn toàn 3,16 g hỗn hợp X chứa Fe Al Mg trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m

7.cho 17,4 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A. Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch A

8. hỗn hợp X gồm 2,8 g Fe và 4,8 g Fe2O3 hòa tan vào 300ml HCl 1,2 M sau phản ứng ứng được dung dịch A. Tính khối lượng các chất tan có trong dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được

9.cho 200 gam dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 500 gam dung dịch NAOH 6% được dung dịch X Tính C phần trăm của các chất tan có trong X

10. cho 200 g dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 200 g dung dịch AgNO3 17% được dung dịch Y Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch Y

11.Hòa tan hoàn toàn 12,45 g hỗn hợp X chứa Fe Zn Mg trong dung dịch HCL thu được 6,72 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m

12.cho 230 gam hỗn hợp X chứa ACO3 BCO3 X2CO3 Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng

13.cho 47,76 g hỗn hợp X chứa NaBr và NaI tác dụng với dung dịch AgNO3 dư sau phản ứng thu được 86,01 gam kết tủa Tính phần trăm theo khối lượng từng chất trong X

14. cho hỗn hợp X gồm Fe và 5,4 g kim loại A có hóa trị không đổi được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4 Nếu lấy m gam X hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thì thu được 7,84 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần lấy m gam X phản ứng với khí clo thì cần vừa đủ 8,4 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn xác định kim loại x?

B.Thị Anh Thơ
18 tháng 2 2020 lúc 15:39

Chương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm Halogen

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lan Anh Vũ
18 tháng 2 2020 lúc 13:11

bài 1: quy đổi về fe3o4

ta có fe3o4+8hcl=>fecl2+2fecl3+4h2o

nfe3o4=0,06mol=>nHcl=0,48mol

do đóVhcl=0,48:2=0,24l

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lan Anh Vũ
18 tháng 2 2020 lúc 13:15

bài 2

mFe mỗi phần=2,8g=>nfe=0,05mol

p1:2fe+3cl2=>2fecl3

na=0,05mol=>ma=8,125g

p2:tương tự

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Kiêm Hùng
18 tháng 2 2020 lúc 13:39

14.

Đặt hóa trị của A là x

\(n_A=\frac{5,4}{A}\left(mol\right)\Rightarrow n_{Fe}=\frac{1,35}{A}\left(mol\right)\)

\(\left(1\right)\) Tác dụng với HCl

\(Fe^o\rightarrow Fe^{+2}+2e\)

(mol) __ \(\frac{1,35}{A}\) __________\(\frac{2,7}{A}\)_

\(A^o\rightarrow A^{+x}+xe\)

(mol)___\(\frac{5,4}{A}\)__________\(\frac{5,4x}{A}\)_

\(2H^-\rightarrow H_2^o+2e\)

(mol)_________0,35____0,7_

Bảo toàn e: \(\Rightarrow0,7A-5,4x=2,7\left('\right)\)

\(\left(2\right)\) Tác dụng với Clo

\(Fe^o\rightarrow Fe^{+3}+3e\)

(mol) __ \(\frac{1,35}{A}\) __________\(\frac{4,05}{A}\)_

\(A^o\rightarrow A^{+x}+xe\)

(mol)___\(\frac{5,4}{A}\)__________\(\frac{5,4x}{A}\)_

\(Cl_2^o\rightarrow2Cl^--2e\)

(mol)__0,375__________0,75_

Bảo toàn e: \(\Rightarrow0,75A-5,4x=4,05\left(''\right)\)

Từ \(\left('\right);\left(''\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=27\\x=3\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow A:Al\) (Nhôm)

13. Đặt \(n_{NaBr}=x\left(mol\right);n_{NaI}=y\left(mol\right)\)

\(PTHH:NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr\downarrow\)

(mol)_______x_________________________x_

\(PTHH:NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI\downarrow\)

(mol)______y__________________________y__

Theo đề ta có hpt:

\(\left\{{}\begin{matrix}103x+150y=47,76\\188x+235y=86,01\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,42\\y=0,03\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{NaBr}=\frac{0,42.103}{47,76}.100\%=90,6\left(\%\right)\\\%m_{NaI}=100-90,6=9,4\left(\%\right)\end{matrix}\right.\)

10.

\(n_{HCl}=0,4\left(mol\right);n_{AgNO_3}=0,2\left(mol\right)\)

\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

(mol)______0,2______0,2______0,2______0,2

Tỉ lệ: \(\frac{0,4}{1}>\frac{0,2}{1}\rightarrow\) HCl dư 0,2(mol)

dd Y gồm dd HCl dư và HNO3

\(V_{\text{dd}spu}=200+200-0,2.143,5=371,3\left(g\right)\)

\(C\%_{\text{dd}HCl}=\frac{36,5.0,2}{371,3}.100\%=2\left(\%\right)\)

\(C\%_{\text{dd}HCl}=\frac{63.0,2}{371,3}.100\%=3,4\left(\%\right)\)

11.

\(n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)

Bảo toàn H: \(\Rightarrow n_{HCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl^-}=0,6.35,5=21,3\left(g\right)\)

\(m=m_{hhkl}+m_{Cl^-}=12,45+21,3=33,75\left(g\right)\)

Làm bài 12 đi m, t k biết làm :)) buithianhtho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Kiêm Hùng
18 tháng 2 2020 lúc 12:02

Tách tách ra với bạn ei, kiểu này nhiều quá

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
B.Thị Anh Thơ
18 tháng 2 2020 lúc 15:09

Chương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm HalogenChương 5. Nhóm Halogen

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Phạm Thị Mai
Xem chi tiết
Phạm Thị Mai
Xem chi tiết
Eugg Dty
Xem chi tiết
Nhat Minh Lam
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
Xem chi tiết
Phạm Thị Mai
Xem chi tiết
Hồng Miêu
Xem chi tiết
Ngo Thuy
Xem chi tiết
Lê Thu Trang
Xem chi tiết