Bài 22: Tính theo phương trình hóa học

Dức Phạm

Đốt cháy photpho trong bình đựng khí oxi người ta thu được 71 gam

A, ,tính thể tích khí oix cần dùng

B, tính khối lượng photpho đã dùng

Kiêm Hùng
21 tháng 2 2019 lúc 20:35

- Số mol \(P_2O_5:n_{P_2O_5}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{71}{142}=0,5\left(mol\right)\)

\(-PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(\left(mol\right)\) \(4\) \(5\) \(2\)

\(\left(mol\right)\) \(1\) \(1,25\) \(0,5\)

a. Thể tích Oxi cần dùng là:

\(V_{O_2}=n.22,4=1,25.22,4=28\left(l\right)\)

b. Khối lượng Photpho đã dùng là:

\(m_P=n.M=1.31=31\left(g\right)\)

Bình luận (0)
Thục Trinh
21 tháng 2 2019 lúc 20:36

PTHH: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 1mol:1,25mol\leftarrow0,5mol\)

\(n_{P_2O_5}=\dfrac{71}{142}=0,5\left(mol\right)\)

a. \(V_{O_2}=1,25.22,4=28\left(l\right)\)

b. \(m_P=1.31=31\left(g\right)\)

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Minh Giang
21 tháng 2 2019 lúc 20:56

PTHH:4P+5O2\(\rightarrow\)2P2O5

a)Theo đề, ta có:nP2O5=\(\dfrac{71}{142}\) =0,5(mol)

Theo PTHH:\(\dfrac{n_{O_2}}{n_{P_2O_5}}\)=\(\dfrac{5}{2}\)\(\Rightarrow\)2.nO2=5.nP2O5\(\Rightarrow\)nO2=\(\dfrac{5}{2}\).0,5=1,25(mol)

\(\Rightarrow\)vO2=1,25.22,4=28(l)

Vậy: VO2=28 l

b)Theo PTHH:\(\dfrac{n_P}{n_{P2O5}}\)=\(\dfrac{2}{1}\)\(\Rightarrow\)nP=2.nP205\(\Rightarrow\)nP=2.0,5=1(mol)

\(\Rightarrow\)mP=1.31=31(g)

Vậy:mP=31g

Bình luận (0)
Hải Đăng
21 tháng 2 2019 lúc 21:01

a) \(n_{P_2O_5}=\dfrac{71}{142}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)

Theo PTHH: \(n_{P_2O_5}:n_{O_2}=2:5\)

\(\Rightarrow n_{O_2}=n_{P_2O_5}.\dfrac{5}{2}=0,5.\dfrac{5}{2}=1,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=1,25.22,4=28\left(l\right)\)

b) Theo PTHH: \(n_{P_2O_5}:n_P=2:4\)

\(\Rightarrow n_P=n_{P_2O_5}.2=0,5.2=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_P=1.31=31\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Hà Bùi
Xem chi tiết
Tiền Nguyễn
Xem chi tiết
Menna Brian
Xem chi tiết
Lý Thường Kiệt
Xem chi tiết
Lê Đức Thắng
Xem chi tiết
Phạm Phương
Xem chi tiết
Chí Nghĩa
Xem chi tiết
Nguyên Nguyễn
Xem chi tiết
đăng khoa
Xem chi tiết