ĐỀ BÀI
1 nêu các miền và chức năng của rễ?
2 có phải tất cả các cây đều có lông hút ko vì sao?
3 nêu các bộ phận ben ngoài của thân.
4 nêu các điểm giống nhau giữa cây rong biển và cây mùng tơi
ĐỀ BÀI
1 nêu các miền và chức năng của rễ?
2 có phải tất cả các cây đều có lông hút ko vì sao?
3 nêu các bộ phận ben ngoài của thân.
4 nêu các điểm giống nhau giữa cây rong biển và cây mùng tơi
rễ gồm 4 miền:
1.Miền trưởng thành có các mạch dẫn:dẫn truyền
2.Miền hút có lông hút:Hấp thụ nc và muối khoáng
3.Miền sinh trưởng ( nơi có tế bào phân chia ):Làm cho rễ dài ra
4.Miền chóp rễ : che chở cho đầu rễ
2. Trả lời:
Không phải tất cả loài cây đều có miền lông hút!
- Các loại cây thủy sinh sống ngập hẳn trong nước thì ko có lông hút vì chúng hấp thụ nước qua khắp biểu bì bề mặt cơ thể ( rễ,thân,lá ).
- Một số loài cây đặc biệt ở trên cạn như : thông,sồi,....cũng ko có lông hút mà có rễ nấm ( 1 dạng nấm cộng sinh trên rễ ),nước chủ yếu do nấm hấp thụ và cung cấp cho cây.
nhanh lên các bạn ơi mai mình kiểm tra rồi
Câu 1: Nhóm gồm các cây có rễ cọc là:
A.cây nhãn, cây bàng, cây lúa
B. cây ngô, cây cau, cây lúa
C. cây bàng, cây ổi, câu rau ngót
D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang
Câu 2: Nhóm gồm các vật sống là:
A.con gà, thỏ, xe máy
B. quạt trần, cây bàng, con thỏ
C. cỏ gà, cây bàng, con chó
D. hòn đá, con mèo
Câu 3: Ở thực vật có hai loại rễ chính là:
A.rễ cọc, rễ củ
B. rễ móc, giác mút
C. rễ chùm, rễ thở
D. rễ cọc, rễ chùm
Câu 4: Nhóm nào sau đây gồm những cây có rễ chùm:
A.cây lúa, cây ngô, cây cau
B. cây lúa, cây rau ngót
C. cây ngô, cây nhãn, cây xoài
D. cây hành, cây chanh
Câu 5: Rễ hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan được là do miền nào sau đây?
A.miền tăng trưởng B miền hút
C. miền chúp rễ D. miền bần
Câu 1: Nhóm gồm các cây có rễ cọc là:
A.cây nhãn, cây bàng, cây lúa
B. cây ngô, cây cau, cây lúa
C. cây bàng, cây ổi, cây rau ngót
D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang
Câu 2: Nhóm gồm các vật sống là:
A.con gà, thỏ, xe máy
B. quạt trần, cây bàng, con thỏ
C. cỏ gà, cây bàng, con chó
D. hòn đá, con mèo
Câu 3: Ở thực vật có hai loại rễ chính là:
A.rễ cọc, rễ củ
B. rễ móc, giác mút
C. rễ chùm, rễ thở
D. rễ cọc, rễ chùm
Câu 4: Nhóm nào sau đây gồm những cây có rễ chùm:
A.cây lúa, cây ngô, cây cau
B. cây lúa, cây rau ngót
C. cây ngô, cây nhãn, cây xoài
D. cây hành, cây chanh
Câu 5: Rễ hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan được là do miền nào sau đây?
A.miền tăng trưởng B miền hút
C. miền chúp rễ D. miền bần
Câu 1: Nhóm gồm các cây có rễ cọc là:
A.cây nhãn, cây bàng, cây lúa
B. cây ngô, cây cau, cây lúa
C. cây bàng, cây ổi, câu rau ngót
D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang
Câu 2: Nhóm gồm các vật sống là:
A.con gà, thỏ, xe máy
B. quạt trần, cây bàng, con thỏ
C. cỏ gà, cây bàng, con chó
D. hòn đá, con mèo
Câu 3: Ở thực vật có hai loại rễ chính là:
A.rễ cọc, rễ củ
B. rễ móc, giác mút
C. rễ chùm, rễ thở
D. rễ cọc, rễ chùm
Câu 4: Nhóm nào sau đây gồm những cây có rễ chùm:
A.cây lúa, cây ngô, cây cau
B. cây lúa, cây rau ngót
C. cây ngô, cây nhãn, cây xoài
D. cây hành, cây chanh
Câu 5: Rễ hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan được là do miền nào sau đây?
A.miền tăng trưởng B miền hút
C. miền chúp rễ D. miền bần
Câu 1: Nhóm gồm các cây có rễ cọc là:
A.cây nhãn, cây bàng, cây lúa
B. cây ngô, cây cau, cây lúa
C. cây bàng, cây ổi, cây rau ngót
D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang
Câu 2: Nhóm gồm các vật sống là:
A.con gà, thỏ, xe máy
B. quạt trần, cây bàng, con thỏ
C. cỏ gà, cây bàng, con chó
D. hòn đá, con mèo
Câu 3: Ở thực vật có hai loại rễ chính là:
A.rễ cọc, rễ củ
B. rễ móc, giác mút
C. rễ chùm, rễ thở
D. rễ cọc, rễ chùm
Câu 4: Nhóm nào sau đây gồm những cây có rễ chùm:
A.cây lúa, cây ngô, cây cau
B. cây lúa, cây rau ngót
C. cây ngô, cây nhãn, cây xoài
D. cây hành, cây chanh
Câu 5: Rễ hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan được là do miền nào sau đây?
A.miền tăng trưởng B miền hút
C. miền chúp rễ D. miền bần
Câu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trên cạn ?
A. Phượng vĩ, bằng lăng, ngọc lan, trúc đào
B. Vàng tâm, bằng lăng, bèo tây ( lục bình), trúc đào
C. Bằng lăng, ngọc lan, trúc đào, súng
D. Vào tâm, đào, rong đuôi chó, mao lương
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 4 : Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay :
(1) : Di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật
(2) : dùng tay cầm kính
(3) : để mặt kính sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính
Hãy sắp xếp các bước trên theo trình tự hợp lí
A.(2)-(3)-(1) B.(3)-(2)-(1)
C.(1)-(3)-(2) D.(3)-(1)-(2)
Câu 5 : Đặc điểm nào ở củ dong ta, nghệ, gừng…chứng tỏ chúng là thân ?
A. Có hình trụ dài, chứa chất dự trữ
B. Có mạch gỗ giúp vận chuyển chất hữu cơ
C. Có chồi ngọn, chồi nách và lá
D. Có mạch rây giúp vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 1: A | Câu 2:B | Câu 3: A | Câu 4: A | Câu 5: C |
Câu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trên cạn ?
A. Phượng vĩ, bằng lăng, ngọc lan, trúc đào
B. Vàng tâm, bằng lăng, bèo tây ( lục bình), trúc đào
C. Bằng lăng, ngọc lan, trúc đào, súng
D. Vào tâm, đào, rong đuôi chó, mao lương
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 4 : Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay :
(1) : Di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật
(2) : dùng tay cầm kính
(3) : để mặt kính sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính
Hãy sắp xếp các bước trên theo trình tự hợp lí
A.(2)-(3)-(1) B.(3)-(2)-(1)
C.(1)-(3)-(2) D.(3)-(1)-(2)
Câu 5 : Đặc điểm nào ở củ dong ta, nghệ, gừng…chứng tỏ chúng là thân ?
A. Có hình trụ dài, chứa chất dự trữ
B. Có mạch gỗ giúp vận chuyển chất hữu cơ
C. Có chồi ngọn, chồi nách và lá
D. Có mạch rây giúp vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trên cạn ?
A. Phượng vĩ, bằng lăng, ngọc lan, trúc đào
B. Vàng tâm, bằng lăng, bèo tây ( lục bình), trúc đào
C. Bằng lăng, ngọc lan, trúc đào, súng
D. Vào tâm, đào, rong đuôi chó, mao lương
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 4 : Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay :
(1) : Di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật
(2) : dùng tay cầm kính
(3) : để mặt kính sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính
Hãy sắp xếp các bước trên theo trình tự hợp lí
A.(2)-(3)-(1) B.(3)-(2)-(1)
C.(1)-(3)-(2) D.(3)-(1)-(2)
Câu 5 : Đặc điểm nào ở củ dong ta, nghệ, gừng…chứng tỏ chúng là thân ?
A. Có hình trụ dài, chứa chất dự trữ
B. Có mạch gỗ giúp vận chuyển chất hữu cơ
C. Có chồi ngọn, chồi nách và lá
D. Có mạch rây giúp vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 2 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm ?
A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc
C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít
Câu 3 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm ?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
Câu 1. Cây nào dưới đây không có rễ thở ?
A. Bần B. Bụt mọc
C. Si D. Mắm
Câu 2. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 3. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 5. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 6. Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây không có rễ biến dạng ?
1. Lúa
2. Sú
3. Vạn niên thanh
4. Dương xỉ
5. Su hào
6. Khoai lang
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 7. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 8. Loại rễ biến dạng nào có vai trò giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao ?
A. Giác mút B. Rễ củ
C. Rễ thở D. Rễ móc
Câu 9. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 10. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 1. Cây nào dưới đây không có rễ thở ?
A. Bần B. Bụt mọc
C. Si D. Mắm
Câu 2. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 3. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 5. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 6. Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây không có rễ biến dạng ?
1. Lúa
2. Sú
3. Vạn niên thanh
4. Dương xỉ
5. Su hào
6. Khoai lang
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 7. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 8. Loại rễ biến dạng nào có vai trò giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao ?
A. Giác mút B. Rễ củ
C. Rễ thở D. Rễ móc
Câu 9. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 10. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 1. Cây nào dưới đây không có rễ thở ?
A. Bần B. Bụt mọc
C. Si D. Mắm
Câu 2. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 3. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 5. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 6. Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây không có rễ biến dạng ?
1. Lúa
2. Sú
3. Vạn niên thanh
4. Dương xỉ
5. Su hào
6. Khoai lang
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 7. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 8. Loại rễ biến dạng nào có vai trò giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao ?
A. Giác mút B. Rễ củ
C. Rễ thở D. Rễ móc
Câu 9. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 10. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Đừng ai coppy trả lời của tui , tui vất vả lắmmmm
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại
C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền B. Hành hoa
C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền B. 4 miền
C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 11. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.v
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 12. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. tế bào thịt vỏ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào kèm.
D. quản bào.
Câu 13. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 14. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 15. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 16. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 17. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp
Câu 18. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 19. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại
C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền B. Hành hoa
C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền B. 4 miền
C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại
C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền B. Hành hoa
C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền B. 4 miền
C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 11. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.v
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 12. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. tế bào thịt vỏ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào kèm.
D. quản bào.
Câu 13. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 14. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 15. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 16. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 17. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp
Câu 18. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 19. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
(Đừng ai coppy đó, tui vất vả lắm đấyyyyy)
Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phường án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang B. Khoai tây
C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng B. Chuối
C. Sắn D. Bưởi
Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?
A. Rễ củ B. Rễ móc
C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 1. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 2. Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều
A. muối đạm và muối lân.
B. muối đạm và muối kali.
C. muối lân và muối kali.
D. muối đạm, muối lân và muối kali.
Câu 3. Thực vật cần nhiều nước và muối khoáng ở giai đoạn nào dưới đây ?
A. Hạt đang nảy mầm
B. Ra hoa
C. Tạo quả, hình thành củ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
Câu 5. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 6. Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào ?
A. Đất đỏ bazan
B. Đất phù sa
C. Đất pha cát
D. Đất đá ong
Câu 7. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 9. Trong các thực vật sau đây, thực vật nào có rễ dài nhất ?
A. Dừa nước B. Rau má
C. Cỏ lạc đà D. Xương rồng
Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 1. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 2. Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều
A. muối đạm và muối lân.
B. muối đạm và muối kali.
C. muối lân và muối kali.
D. muối đạm, muối lân và muối kali.
Câu 3. Thực vật cần nhiều nước và muối khoáng ở giai đoạn nào dưới đây ?
A. Hạt đang nảy mầm
B. Ra hoa
C. Tạo quả, hình thành củ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
Câu 5. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 6. Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào ?
A. Đất đỏ bazan
B. Đất phù sa
C. Đất pha cát
D. Đất đá ong
Câu 7. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 9. Trong các thực vật sau đây, thực vật nào có rễ dài nhất ?
A. Dừa nước B. Rau má
C. Cỏ lạc đà D. Xương rồng
Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Mấy câu hỏi em đăng rối mắt quá đóoooo
Câu 1. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 2. Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều
A. muối đạm và muối lân.
B. muối đạm và muối kali.
C. muối lân và muối kali.
D. muối đạm, muối lân và muối kali.
Câu 3. Thực vật cần nhiều nước và muối khoáng ở giai đoạn nào dưới đây ?
A. Hạt đang nảy mầm
B. Ra hoa
C. Tạo quả, hình thành củ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
Câu 5. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 6. Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào ?
A. Đất đỏ bazan
B. Đất phù sa
C. Đất pha cát
D. Đất đá ong
Câu 7. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 9. Trong các thực vật sau đây, thực vật nào có rễ dài nhất ?
A. Dừa nước B. Rau má
C. Cỏ lạc đà D. Xương rồng
Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 1. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 2. Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều
A. muối đạm và muối lân.
B. muối đạm và muối kali.
C. muối lân và muối kali.
D. muối đạm, muối lân và muối kali.
Câu 3. Thực vật cần nhiều nước và muối khoáng ở giai đoạn nào dưới đây ?
A. Hạt đang nảy mầm
B. Ra hoa
C. Tạo quả, hình thành củ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
Câu 5. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 6. Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào ?
A. Đất đỏ bazan
B. Đất phù sa
C. Đất pha cát
D. Đất đá ong
Câu 7. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 9. Trong các thực vật sau đây, thực vật nào có rễ dài nhất ?
A. Dừa nước B. Rau má
C. Cỏ lạc đà D. Xương rồng
Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 1. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 2. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. tế bào thịt vỏ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào kèm.
D. quản bào.
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 4. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 5. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 6. Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành mấy lớp ?
A.2 lớp B. 1 lớp
C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 7. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 8. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 9. Thành phần nào dưới đây của miền hút ở rễ bao gồm những tế bào có vách mỏng ?
1. Mạch gỗ
2. Mạch rây
3. Ruột
A. 2, 3 B. 1, 2
C. 1, 3 D. 1, 2, 3
Câu 10. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp
1. D | 2. B | 3. D | 4. C | 5. A |
6. B | 7. C | 8. D | 9. A | 10. A |
Câu 1. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 2. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. tế bào thịt vỏ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào kèm.
D. quản bào.
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 4. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 5. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 6. Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành mấy lớp ?
A.2 lớp B. 1 lớp
C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 7. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 8. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 9. Thành phần nào dưới đây của miền hút ở rễ bao gồm những tế bào có vách mỏng ?
1. Mạch gỗ
2. Mạch rây
3. Ruột
A. 2, 3 B. 1, 2
C. 1, 3 D. 1, 2, 3
Câu 10. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
Câu 1. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 2. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. tế bào thịt vỏ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào kèm.
D. quản bào.
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 4. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 5. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 6. Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành mấy lớp ?
A.2 lớp B. 1 lớp
C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 7. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 8. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 9. Thành phần nào dưới đây của miền hút ở rễ bao gồm những tế bào có vách mỏng ?
1. Mạch gỗ
2. Mạch rây
3. Ruột
A. 2, 3 B. 1, 2
C. 1, 3 D. 1, 2, 3
Câu 10. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại
C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền B. Hành hoa
C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền B. 4 miền
C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
1. B | 2. A | 3. A | 4. C | 5. B |
6. D | 7. B | 8. A | 9. A | 10. C |
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại
C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền B. Hành hoa
C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền B. 4 miền
C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 11. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.v
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 12. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. tế bào thịt vỏ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào kèm.
D. quản bào.
Câu 13. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 14. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 15. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?
A. Ruột B. Bó mạch
C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 16. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 17. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp
Câu 18. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại ?
A. Củ đậu B. Khoai lang
C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 19. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1) : lông hút ; (2) : mạch rây ; (3) : mạch gỗ
B. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch gỗ
C. (1) : miền chóp rễ ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
D. (1) : lông hút ; (2) : thịt vỏ ; (3) : mạch rây
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại
C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền B. Hành hoa
C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền B. 4 miền
C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra