viết phương trình phản ứng tạo màu của metylsalixylat với FeCl3 ?
viết phương trình phản ứng tạo màu của metylsalixylat với FeCl3 ?
cho C2H4 phản ứng hoàn toàn với V(l) dung dịch KMnO4 ).25 mol thu được dung dịch X và chất rắn Y. Lọc lấy dung dịch X rồi chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn vừa đủ với 29.4(g) Cu(OH)2. Phần 2 phản ứng hoàn toàn với 0.5 mol Cr(OH)3 thu được 27.7g hỗn hợp rắn Z trog đó có Y. V=? biết Z phản ứng được với NaOH
hợp chất hữu cơ X ( chứa C,H,O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10%
(lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn
khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z rồi cho tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thu được
41,44 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,09 mol Na2CO3 , 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết
X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. giá trị của m là
A. 10,8
B. 11,1
C. 12,2
D. 11,9
đáp án: C
thầy giúp em bài này với ạ
Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl dùng dư, thu được dung dịch Y chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất ); đồng thời thu đước m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 117,39 B. 118,64 C. 116,31 D.116,85
Hòa tan 45 mg chế phẩm trong 5 ml nước hoặc dùng 5 ml dung dịch theo chỉ dẫn trong chuyên luận, thêm 1 ml dung dịch HCL 2M (TT) và 1 ml dung dịch bari clorid 5% (TT), sẽ có tủa trắng được tạo thành. Thêm tiếp 0.1 ml dung dịch iod 0.1N, hỗn dịch có màu vàng ( phân biệt với sulfit và dithionit) nhưng mất màu khi thêm từng giọt dung dịch sncl2(TT) ( phân biệt với iodat ).Đun sôi hỗn hợp, không được tạo thành tủa có màu ( phân biệt với selenat và tungstat).
cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N205. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NAOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. cô cạn Z thu được m gam chất rabsw khan. Gía trị của m?
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11.76
anđêhit tác dụng với dung dịch Br2 có cần nhiệt độ không thầy?
thầy có thể liệt kê giúp em những chất nào tác dụng với dung dịch Br2 cần nhiệt độ và ở nhiệt độ thường được không ạ.
Hòa tan hết 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Al(NO3)3 và 0.04 mol HNO3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2 , N2O , H2 ( trong đó số mol N2O là 0.03) . Tỉ khối Y so với He bằng a. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chưa 0.09 mol NaOH. Gía trị gần nhất của a là
X là trieste, trong phân tử chứa 8 liên kết π, được tạo bởi glyxerol và hai axit cacboxylic không no Y,Z ( X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 26,12(g) hỗn hợp E chứa X,Y, Z cần dùng 1,01 mol O2. Mặt khác 0,24 mol hh E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,48 mol Br2. Nếu lấy 26,12 gam E tác dụng với 360 ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ ), thu được dung dịch chưa a gam muối của Y và b gam muối của Z (My< Mz). Tỉ lệ a:b gần nhất là?
A. 3
B. 3,3
C. 3,6
D. 3,9
đổ từ từ 200ml dung dịch A ( Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200ml dung dịch (Na+ 1M, Ba2+ 1M ,Ca2+ 1M ,
Cl- 2,5M và HCO3- ) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100ml dung dịch A vào B, sau phản ứng
thấy nồng độ CO32- trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của HCO3- . tìm nồng độ của k2co3 trong A
A. 0,75M B. 1,125M C. 2,625M D. 2,5M
đáp án: A
thầy xem giúp em bài này với ạ.