Chủ đề 1. Luyện tập tổng hợp Hóa vô cơ phần 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1)   Kim loại

a)   P.ứ với axit:

*   Axit HCl, H2SO4  loãng: M + nH+ \(\rightarrow\) Mn+ n/2H2­ (2H+ + 2e \(\rightarrow\) H2)

\(\Rightarrow\) nH+ = 2nH2

*   Axit HNO3, H2SO4 đ,nóng:

3Cu + 8H+ + 2NO3- \(\rightarrow\)3Cu2+ + 2NO + 4H2O

2Fe + 4H2SO4đ,n \(\rightarrow\)Fe2(SO4) + SO2­ + 4H2O

b)   P.ứ với dung dịch kiềm: OH-

Chỉ áp dụng đối với một số kim loại lưỡng tính: Al, Zn

Al + OH- + 3H2\(\rightarrow\) Al(OH)4- + 3/2H2 \(\rightarrow\)nH2 = 3/2.nAl = 3/2.nOH-.

Zn + 2OH+ 2H2\(\rightarrow\) Zn(OH)42- + H2  \(\rightarrow\) nH2  = nZn  = ½.nOH-.

(Zn + 2OH- \(\rightarrow\)ZnO22- + H2)

Chú ý muối của hai kim loại Al và Zn:

Al3+ + 3OH- \(\rightarrow\) Al(OH)3¯ (trắng dạng keo); Al(OH)3 + OH\(\rightarrow\)Al(OH)4-; Zn2+ + 2OH\(\rightarrow\)Zn(OH)2¯ (kết tủa trắng);

Zn(OH)2 + 2OH- \(\rightarrow\) Zn(OH)42-

(Thường ra bài tập vào phần này, và chú ý chỉ một phần kết tủa tan)

2)   Phi kim (O2, Cl2, S)

M + O2 \(\rightarrow\) MxOy;

xM + yCl2  \(\rightarrow\) MxCl2y;

M + S \(\rightarrow\) MS¯ (kết tủa đen).

3)   P.ứ với muối của kim loại đứng sau kim loại M

*   KL có tính khử trung bình và yếu (M đứng sau Na): 2M + nCu2+ \(\rightarrow\) 2Mn+ nCu

*   KL kiềm và kiềm thổ (Li, Na, K, Ca, Ba, Be):

M + nH2\(\rightarrow\) M(OH)n + n/2.H2; M(OH)n + muối\(\rightarrow\) hiđroxit¯

Vd: Na + dd CuSO4 \(\rightarrow\) Cu(OH)2¯ (màu xanh lam).

4)   Oxit kim loại: MxOy

Nếu kim loại đứng sau Al, bị khử bởi C, CO, H2, hoặc Al

Vd: Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O\(\rightarrow\) Al2O+ 2Fe

CuO + CO \(\rightarrow\) Cu + CO2;

5)   Phi kim (O2, Cl2, S, N, C):

M + O2  \(\rightarrow\) MxOy

a)   Clo: HCl, MCln, KClO3, HClO4, Cl2O7

*   Tác dụng với dung dịch kiềm: OH-: Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O

*   Tác dụng với H2O: Cl2  + H2\(\rightarrow\) HCl + HClO

*   P.ứ với kim loại: xM + yCl2  \(\rightarrow\) MxCl2y;

*   Tạo kết tủa: Ag+ + Cl- \(\rightarrow\) AgCl¯

*   Đ/C: Đpnc: NaCl \(\rightarrow\) Na + 1/2Cl2;

HCl + KMnO4, MnO2, K2Cr2O7  \(\rightarrow\) Cl2.

b)   S: H2S, CuS, FeS, FeS2, S, SO2, SO3, H2SO4, SO42-;

*   P.ứ với kim loại: M + S \(\rightarrow\) kết tủa đen: Cu + S \(\rightarrow\) CuS

*   Cháy trong O2: S + O2 \(\rightarrow\) SO2 \(\rightarrow\) SO3 \(\rightarrow\) SO42-;

*   SO2  + dd kiềm OH- \(\rightarrow\)SO32- + H2O;

SO2  + SO32- + H2\(\rightarrow\)2HSO3-;

*   SO42- + Ba2+, Ca2+ \(\rightarrow\)BaSO4, CaSO4;

c)   N: NH3, NH4+, N2, N2O, NO2, NO3-

* N + 3H2  \(\rightarrow\) 2NH3

*   HNO3  + M \(\rightarrow\) Mn+(số oxh cao nhất) + N2, NO, NO2, N2O, N2O5, NH3, NH4NO3

*   M(NO3)\(\rightarrow\) M(NO2)n + O2 (nếu M > Mg);

\(\Rightarrow\) MxOy + NO2  + O2 (nếu M > Ag);

\(\Rightarrow\) M + NO2 + O2 (nếu M còn lại).

d)   C: CH4, CH3, CH2, CH, C, CO, CO2

*   C + HNO \(\rightarrow\) CO2 + NO2 + H2O;

C + H2SO \(\rightarrow\) CO2 + SO2 +  H2O

*   C + O2  \(\rightarrow\)CO, CO2

*   CxHy + O2  \(\rightarrow\) CO2  + H2O

* CO2 + OH- \(\rightarrow\)CO32-, HCO3-

6)   Điện phân

a)   Điện phân n/c: chỉ áp dụng đối với kim loại từ Al về đầu dãy:

NaCl \(\rightarrow\) Na + 1/2Cl2;

Al2O3  \(\rightarrow\)Al + O2

b)   Điện phân dung dịch:

*   Catốt (-): ion Mn+, H2O, H+

Mn+ + ne \(\rightarrow\) M (Chú ý: M từ Al trở về đầu dãy không tham gia điện phân, ion nào oxh mạnh sẽ ưu tiên trước).

2H2O + 2e \(\rightarrow\) H2  + 2OH-;

*   Anốt (+): anion: NO3-, SO42-, Cl-, H2O, OH-, S2- 2Cl- - 2e \(\rightarrow\) Cl2; H2O – 2e \(\rightarrow\) 1/2O2  + 2H+

Chú ý: các gốc axit có chứa oxi không tham gia điện phân (nước điện phân thay thế). Các chất có tính khử mạnh hơn sẽ điện phân trước: S2->I->Br->Cl-;