a/b/c/d/e/f hay viet sang bieu thuc cua toan hoc
a/b/c/d/e/f hay viet sang bieu thuc cua toan hoc
Cái này nhiều kiểu có thể viết sang dạng biểu thức của toán học, VD : \(\frac{a}{\frac{b}{\frac{c}{\frac{d}{\frac{e}{f}}}}}\) ; \(\frac{\frac{\frac{a}{b}}{\frac{c}{d}}}{\frac{e}{f}}\); \(\frac{\frac{a}{b}}{\frac{\frac{c}{d}}{\frac{e}{f}}}\);......
Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ
Giúp mk vs
Program So_chan_le;
Uses Crt;
Var
so,du:Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('SO CHAN HAY SO LE');
Writeln('-----------------');
Write('-Nhap mot so nguyen bat ky: ');
Readln(so);
du:=so Mod 2;
Case du Of
0:Begin
Writeln('-So : ',so);
Writeln('-La so chan');
End;
1:Begin
Writeln('-So : ',so);
Writeln('-La so le');
End;
End;
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln;
End.
program bai_tap;
n:integer;
begin
writeln('nhap n:');
readln(n);
if n mod 2 = 0 then
writeln(n,': la so chan')
else write(n,': la so le');
readln
end.
Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
program bai_tap;
uses crt;
var a,b,x:real;
begin
clrscr;
write('nhap a: ');
readln(a:4:2);
write('nhap b: ');
readln(b:4:2);
if a = 0 then
begin
if b = 0 then
write('phuong trinh co vo so nghiem')
else
write('phuong trinh vo nghiem');
end
else
begin
x:= -b/a;
write('phuong trinh co nghiem : ',x:4:2);
end;
readln
end.
câu 1
a, viết chương trình để nhập 1 số tự nhiên tù bàn phím và in ra màn hình số đó có phải là số pytago hay không . số n lá số pytago nếu n >=3 và n^2=(n-1)^2+(n-2)^2 ?
b,viết chương trình nhập 3 số tự nhiên a,b,c từ bàn phím và in ra màn hình thông báo chúng có là bộ số pytago hay không ? câu 2 viết CT tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số nhập vào bàn phíma,
Program bai1;
uses crt;
var n : integer;
begin
clrscr;
write('nhap so n ='); readln(n);
if n<=2 then write('so vua nhap vao khong hop le ') else
if n*n=(n-2)*(n-2)+(n-1)*(n-1) then write(n, ' la so pytago')
else
write(n , 'khong phai l so py ta go');
readln;
end.
Program bai1;
uses crt;
var a,b,c: integer;
begin
clrscr;
write('nhap so a ='); readln(a);
write('nhap so b ='); readln(b);
write('nhap so c ='); readln(c);
if (a*a=b*b+c*c) or ( b*b= a*a+c*c) or (c*c= a*a+b*b) then
write(a,'',b,'',c,' la bo so pytago')
else
write(a,'',b,'',c,' khong phai la bo so pytago');
readln;
end.
lập trình các số có ba chữ số vs điều kiên giá trị của số đó bằng tổng lập phương các chữ số?
Program bai1;
uses crt;
var a,b,c,i: integer;
begin
clrscr;
for i:= 100 to 999 do
begin
a:= i div 100;
b:= (i div 10 ) mod 10;
c:= i mod 10;
if a*a*a+b*b*b+c*c*c = i then
begin
writeln(' so ' , i , ' co gia tri bang tong lap phuong cac chu so cua no .');
end;
end;
readln;
end.
viết chương trình nhập vào một danh sách học sinh cho biết có bao nhiêu học sinh nam bao nhiêu học sinh nữ
giúp e mai e nộp bào rồi ạ :)
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int n,m[1001],nam=0,nu=0;
cin>>n;
for(int i=1;i<=n;i++)
{
cin>>m[i];
if(m[i]==1)
nam++;
if(m[i]==2)
nu++;
}
cout<<"CO: "<<nam<<" hoc sinh nam"<<endl;
cout<<"CO: "<<nu<<" hoc sinh nu";
return 0;
}
Viết biểu thức sau dưới dạng tương ứng trong pascal
x3 +ln(x4 + 2) - căn bậc 3 của x trừ 4
viết phương trình nhập vào số a, tính và đưa ra màn hình kết luận a là sô âm hay số dương
Số chính phương là một số nguyên có căn bậc hai là một số nguyên (ví dụ: 9 là số chính phương vì =3). Viết chương trình tìm, đếm và tính tổng các số chính phương có trong dãy số nguyên dương gồm N phần tử A1, A2, …, AN.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím.
Kết quả ra: Xuất ra màn hình gồm 3 dòng:
- Dòng 1 ghi các số chính phương của dãy giữ nguyên thứ tự xuất hiện (mỗi số cách nhau một dấu cách).
- Dòng 2 ghi số lượng số chính phương trong dãy.
- Dòng 3 ghi tổng của các số chính phương trong dãy.
Ví dụ:
Nhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
N = 7
11 4 100 5 25 36 10
4 100 25 36
4
165
Bài 3: Viết chương trình phân tích một số nguyên dương ra thừa số nguyên tố.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương N
Kết quả ra: Xuất ra màn hình
Ví dụ:
Nhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
100
100│2
50│2
25│5
5│5
1│
97
LA SO NGUYEN TO
Bài 4: TỔNG CÁC SỐ FIBONACI
Dãy Fibonaci là dãy gồm các số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, .... được xác định bởi công thức sau:
F1=1, F2=1, Fi=Fi-1+Fi-2 với i>2.
Em hãy biểu diễn một số tự nhiên N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci khác nhau.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số N (N ≤ 2000000000)
Dữ liệu ra: Xuất ra màn hình
Ví dụ:
Nhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
129
129 = 89 + 34 + 5 + 1
HoặcNhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
8
8 = 8
Bài 5: Giải và biện luận bất phương trình dạng ax+b>=0
uses crt;
var a:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
if a<0 then writeln(a,' la so am')
else if a>0 then writeln(a,' la so duong')
else writeln(a,' khong la so duong cung khong la so am');
readln;
end.
Viết chương trình tìm n để An >=100. Với A là một số nguyên được nhập từ bàn phím.
uses crt; var a,n:integer; {--------------chuong-trinh-con-luy-thua----------------} function lt(x,y:integer):longint; var luythua:longint; i:integer; begin luythua:=1; for i:=1 to y do luythua:=luythua*x; lt:=luythua; end; {--------------chuong-trinh-chinh-------------------} begin clrscr; write('Nhap a='); readln(a); n:=0; repeat n:=n+1; until lt(a,n)>=100; writeln(n); readln; end.
Viết chương trình tìm X để X3 <= 3000.
uses crt; var x:integer; begin clrscr; x:=0; while x*x*x<=3000 do begin write(x:4); x:=x+1; end; readln; end.