Thực hành tiếng Việt trang 24 - 25

datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
Từ loạicâu acâu b
Từ đơnVề, tâu, vua, vừaNgày, từ, bị
Từ ghépKinh ngạc, mừng rỡ, sứ giảCông chúa, mất tích, nhà vua, vô cùng, Đau đớn
Từ láyvội vàng  
Trả lời bởi Người Già
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Ghép các yếu tố có nghĩa gần nhau hoặc giống nhau: làng xóm, tìm kiếm, tài giỏi, hiền lành, trốn tránh, giẫm đạp, non yếu.

b) Ghép các yếu tố có nghĩa trái ngược nhau: ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, phải trái, bờ cõi

Trả lời bởi Người Già
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Chỉ chất liệu để làm món ăn: bánh tẻ, bánh khoai, bánh đậu xanh, bánh cốm, bánh tôm

b) Chỉ cách chế biến món ăn: bánh nướng

c) Chỉ tính chất của món ăn: bánh xốp

d) Chỉ hình dáng của món ăn: bánh tai voi, bánh bèo, bánh khúc

Trả lời bởi Người Già
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- Gợi tả dáng vẻ, trạng thái của sự vật: lủi thủi, rười rượi, rón rén

- Gợi tả âm thanh: véo von

Trả lời bởi Người Già
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Ngày xưa, ở một ngôi làng nó có người con gái xinh, nết na, chăm chỉ tên là Tấm. Mẹ cô mất sớm, cha có lấy vợ hai sau đó người cha cũng mất. Cô phải ở cùng với dì ghẻ

Trả lời bởi Người Già