Grammar Builder - Unit 7

Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. My sister hasn’t finished her exam.

(Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.)

2. Have you played this new computer game?

(Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?)

3. My dog has broken its leg.

(Con chó của tôi bị gãy chân.)

4. My parents have been to New York.

(Cha mẹ tôi đã đến New York.)

5. Have you seen my trainers?

(Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?)

6. My cousin has applied for a new job.

(Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

visited

asked

taken

met

used

seen

done

reached

stopped

put 

been

spent

Trả lời bởi Bagel
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1.I've read->I read

2.(câu này đúng rồi)

3.had->have had

4.(câu này đúng rồi)

5.I already tidied->I have already tidied

6.we've eaten->we ate

7.(câu này đúng rồi)

Trả lời bởi (.I_CAN_FLY.)
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Toby said that Sue was sleeping.

(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)

2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.

(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)

3. William said that he would help Mum.

(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)

4. Joseph said that he had never been to Portugal.

(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)

5. Fred said that Gemma might be at home.

(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)

6. Mike said that Kate was going to the zoo.

(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)

7. Chris said that they had arrived ten minutes before.

(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. He told me that he was thirsty.

(Anh ấy bảo tôi rằng anh ấy khát nước.)

2. Sarah said to me that she would arrive at six. 

(Sarah nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến lúc 6 giờ.)

3. Martin told Toby that he'd like to go to the cinema.

(Martin bảo Toby rằng anh ấy muốn đi đến rạp chiếu phim.)

4 They said they would be here at four.

(Họ bảo rằng họ sẽ đến đây lúc 4 giờ.)

5. Did you say that you were thinking of becoming a doctor?

(Có phải bạn đã bảo rằng bạn nghĩ về việc trở thành bác sĩ không?)

6. Kate said Madison would be angry with me.

(Kate nói rằng Madison sẽ tức giận tôi.)

7. Your brother said something to me, but I didn't hear it.

(Anh trai của bạn nói gì đó với tôi, nhưng tôi đã không nghe được gì.)

8. Juliet said it was difficult to hear what the actors were saying.

(Juliet nói rằng rất khó để nghe được các diễn viên đang nói gì.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tom said to Ryan that he would call him the following day

Geoff told Gerard that they had gone to Paris the previous month

Julia said to Miranda that she couldn't come to her house that day

Quentin told Leah that   he had texted Joanna an hour before

Emma said to Amy that they were all going out that night

Maisie said to Sarah that she wanted  her to be there at two o'clock  that afternoon

Trả lời bởi Bagel