Grammar Builder - Unit 5

Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't

Trả lời bởi Anh Thư Bùi
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.

(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)

2. I don't really like these crisps. → I will eat them.

(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)

3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.

(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)

4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.

(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)

5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.

(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)

6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.

(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Somebody's knocking at the door. → I’ll answer it.

(Ai đó đang gõ cửa. → Tôi sẽ trả lời nó.)

2. Would you like the blue T-shirt or the red one? → I’ll choose the blue one.

(Bạn thích áo phông xanh hay áo đỏ? → Tôi sẽ chọn cái màu xanh.)

3. There's chicken or fish for lunch. → I’ll have chicken.

(Có gà hoặc cá cho bữa trưa. → Tôi sẽ ăn gà.)

4. It looks freezing outside. → I’ll wear warm clothes.

(Bên ngoài có vẻ lạnh cóng. → Tôi sẽ mặc quần áo ấm.)

5. The next bus into town is in an hour. → I’ll hurry up.

(Chuyến xe buýt tiếp theo vào thị trấn sẽ mất một giờ nữa. → Tôi sẽ nhanh chóng.)

6. What would you like to drink? → I’ll have orange juice.

(Bạn muốn uống gì? → Tôi sẽ uống nước cam.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

don't hurry

have

becomes

drop

don't understand

wants

Trả lời bởi Anh Thư Bùi
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

will reply

won't  go

will worry

will have

won't be

will lend

Trả lời bởi Anh Thư Bùi
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I met a boy whose brother is in my class.

(Tôi đã gặp cậu bé, anh trai của cậu ấy học lớp tôi.)

2. He's the man who/ that I saw on the train.

(Anh ta là người mà tôi đã gặp trên tàu.)

3. Is that the dictionary which/ that you bought yesterday?

(Đây có phải cuốn từ điển mà bạn mua hôm qua không?)

4. Show me the computer which/ that you got for your birthday. 

(Cho tôi xem cái máy tính mà bạn nhận được vào dịp sinh nhật ấy.)

5. Is that the cafe where you worked last summer? 

(Đó có phải quán cafe nơi mà bạn làm việc mùa hè năm ngoái?)

6. New Year's Day is the day which/ that comes after New Year's Eve. 

(Ngày Tết là ngày sau đêm giao thừa.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

That's the man whose job is to look after the garden

A hostel is a place where you can stay quiet cheaply

That's the song to which I listened at Emma's house

HE'S The man whom I saw on TV last night

That's the hotel where we stayed last summer

That's the dog which barked all night

She'sthe  girl from whom I borrowed money

That's the boy whose father owns the shop on the corner

Trả lời bởi Anh Thư Bùi
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)