Bài 5: Glucozơ và Fructozơ

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Chọn A (Vì có chứa nhiều nhóm -OH liền kề nhau)

(B sai vì fructozo không chứa chức -CHO, C sai vì đây là 2 chất khác nhau, D sai vì cả glucozo và fructozo tồn tại chủ yếu mạch hở)

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Chọn A

 C6H12O6C3H5(OH)3HCHOC2H5OH
Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườngXuất hiện dung dịch màu xanh lamXuất hiện dung dịch màu xanh lamKhông hiện tượngKhông hiện tượng
Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ caoXuất hiện kết tủa đỏ gạchXuất hiện dung dịch màu xanh lamXuất hiện kết tủa đỏ gạchKhông hiện tượng

\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)++2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\\ HCHO+4Cu\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+6H_2O\)

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Cacbohiđrat là những hợp chất có công thức chung là Cn(H2O)m.

Cacbohidrat được chia làm ba loại chính:

- Monosaccarit : là cacbonhidrat đơn giản nhất.

VD: glucozơ và fructozơ.

- Đisaccarit: cấu tạo từ 2 monosaccarit có thể giống hoặc khá nhau.

VD: mantozơ, saccarozo.

- Polisaccarit: cấu tạo từ nhiều gốc glucozo.

VD: tinh bột, xenlulozo,...

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Những thí nghiệm chứng minh được cấu tạo phân tử glocozơ:

- Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm –CH=O.

- Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ở vị trí kề nhau.

- Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO chứng tỏ phân tử có 5 nhóm –OH.

- Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan, chứng tỏ phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C tạo thành một mạch dài không nhánh.

(Tham khảo)

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) 

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

 GlucozoGlixerolEtanolAxit axetic
Qùy tímKhông đổi màuKhông đổi màuKhông đổi màuMàu đỏ
Cu(OH)2 lắc nhẹDung dịch màu xanh lamDung dịch màu xanh lamKhông tanĐã nhận biết
Cu(OH)2/OH-/to\(\downarrow\) đỏ gạchKhông có kết tủaĐã nhận biếtĐã nhận biết

 

\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)

 

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

  1 mol glucozo tham gia phản ứng tráng gương tạo 2 mol Ag kết tủa.

\(n_{C_6H_{12}O_6}=\dfrac{36}{180}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{AgNO_3}=n_{Ag}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ m_{Ag}=0,4.108=43,2\left(g\right)\\ m_{AgNO_3}=0,4.170=68\left(g\right)\)