THINK! Have you ever had a bad accident? What happened?
THINK! Have you ever had a bad accident? What happened?
Check the meaning of the blue words and choose the correct options. Listen and check.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Read the Study Strategy. Complete the table with words from exercise 1. Then listen and check.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi datcoder)
Verb
(Động từ)
Past participle / adjective
(Quá khứ phân từ/ tính từ)
Noun
(Danh từ)
(1) cut (cắt)
cut
a cut (vết cắt)
break (gãy, vỡ)
(2) broken
a break (một chỗ vỡ, gãy)
(3) burn (bỏng)
burned
a burn (vết bỏng)
(4) bruise (bầm)
(5) bruised
a bruise (vết bầm)
injure (bị thương)
(6) injured
(7) an injury (một chấn thương)
sprain (bong gân)
(8) sprained
a sprain (chỗ bong gân)
Listen to interviews with three young people and answer the questions.
1. Who has never broken any bones?
2. Who has been to hospital?
3. Who has had an operation?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Listen again and complete the sentences.
1. Laura’s favourite sport is _____.
2. She broke _____ when she was learning.
3. Owen goes mountain biking with _____.
4. Owen’s record speed for downhill biking is _____.
5. Rachel plays goalie in _____.
6. She broke _____ when she fell off her bike.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. snowboarding
2. her wrist
3. his friend, Tim
4. 32 km/hour
5. a team
6. her ankle
1. Laura’s favourite sport is snowboarding.
(Môn thể thao yêu thích của Laura là trượt tuyết.)
2. She broke her wrist when she was learning.
(Cô ấy bị gãy cổ tay khi đang học.)
3. Owen goes mountain biking with his friend, Tim.
(Owen đi xe đạp leo núi với bạn của anh ấy, Tim.)
4. Owen’s record speed for downhill biking is 32 km/hour.
(Tốc độ kỷ lục của Owen khi đạp xe đổ đèo là 32 km/giờ.)
5. Rachel plays goalie in a team.
(Rachel đóng vai thủ môn trong một đội.)
6. She broke her ankle when she fell off her bike.
(Cô ấy bị gãy mắt cá chân khi ngã xe đạp.)
(Trả lời bởi datcoder)
USE IT! Work in pairs. Talk about injuries you or your family have had.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: I broke my leg yesterday.
B: Oh no, that sounds painful. How did it happen?
A: I was playing football with some friends, and during a particularly intense moment, I fell off.
B: Ouch, that must have been quite the accident. Are you okay?
A: Yeah, it hurts quite a bit, but I’ll manage.
B: Well, take it easy and make sure to follow the doctor’s advice. Hopefully, it heals quickly.
A: Thanks, I’ll definitely be more careful next time.
Tạm dịch:
A: Hôm qua tôi bị gãy chân.
B: Ồ không, nghe có vẻ đau. Chuyện đã xảy ra như thế nào?
A: Tôi đang chơi bóng đá với một số người bạn và trong một khoảnh khắc đặc biệt căng thẳng, tôi đã ngã.
B: Ôi, đó hẳn là một tai nạn. Bạn có ổn không?
A: Ừ, hơi đau một chút, nhưng tôi sẽ xoay sở được.
B: Thôi, cứ bình tĩnh và nhớ làm theo lời khuyên của bác sĩ nhé. Hy vọng nó sẽ nhanh chóng lành lại.
A: Cảm ơn, lần sau tôi chắc chắn sẽ cẩn thận hơn.
(Trả lời bởi datcoder)